Bài tập Unit 9: Types of clothing A: Compare clothes có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
187 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%