Bài tập Unit 9: Types of clothing A: Compare clothes có đáp án
19 người thi tuần này
4.6
837 lượt thi
9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
6.1 K lượt thi
40 câu hỏi
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
2.9 K lượt thi
32 câu hỏi
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
6 K lượt thi
41 câu hỏi
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
2.7 K lượt thi
45 câu hỏi
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
5.2 K lượt thi
40 câu hỏi
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
2.6 K lượt thi
45 câu hỏi
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
1.8 K lượt thi
55 câu hỏi
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
2.4 K lượt thi
41 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
4.6
167 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%