Bài tập Unit 9: Types of clothing A: Compare clothes có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a.
cap(mũ lưỡi trai) |
T-shirt (áo phông) |
Jeans (quần bò) |
Socks (tất) |
Sneaker (giày thể thao) |
b.
Hat (mũ) |
Gloves(găng tay) |
blouse (áo blouse) |
Belt (thắt lưng) |
Handbag(túi xách) |
coat (áo khoác) |
Skirt (váy) |
Shoes (giày) |
|
c.
Jacket (áo vest khoác ngoài) |
Tie (cà vạt) |
Shirt (áo sơ mi) |
Pants (quần) |
Suit (bộ comple) |
|
Câu 2
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Lời giải
1-b(đẹp -xấu) |
2-a (rẻ- đắt) |
3-d(sành điệu- lỗi thời) |
4-f (nhẹ-nặng) |
5-c (trang trọng- bình thường) |
6-e(rộng- bó) |
Lời giải
1- coat |
2- casual |
2- beautiful/styish/trendy |
4- formal |
Hướng dẫn dịch
1. Ngày mai trời sẽ lạnh. Bạn nên mang theo áo ấm, hoặc áo khoác
2. Bạn không thể mặc những quần bò thường ngày đó đến một cuộc phỏng vấn xin việc!
3. Đó là một chiếc túi xách rất đẹp/ sành điệu! Nơi mà bạn đã mua nó?
4. Tôi làm việc trong một văn phòng luật, vì vậy tôi luôn mặc thứ gì đó lịch sự khi gặp khách hàng, chẳng hạn như một bộ vest
Lời giải
Hướng dẫn trả lời
1. Picture 1: Casual, Picture 2: Trendy, Picture 3: Formal
2. I am wearing trousers and a t-shirt. They are casual
3. I wear formal and suitable clothes for each special occasions
Hướng dẫn dịch
1. Tranh 1: Thường ngày, Tranh 2: Thời thượng, Tranh 3: Trang trọng
2. Tôi đang mặc quần tây và áo sơ mi. Họ bình thường
3. Tôi mặc quần áo trang trọng và phù hợp cho mỗi dịp đặc biệt
Lời giải
1- more expensive |
2-nicer |
2-better |
4- warmer |
5-prettier |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích chiếc túi xách màu xanh lá cây, nhưng nó đắt hơn chiếc màu nâu.
2. Những chiếc quần jean đó đẹp hơn những chiếc cũ của tớ.
3. Thật là sành điệu, nhưng đôi giày đen tốt hơnđể đi làm.
4. Chiếc áo len này được, nhưng tớ cần một cái ấm hơn cho mùa đông.
5. Tớ nghĩ chiếc áo cánh màu xanh lam là đẹp hơn hơn chiếc áo màu đen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.