Bài tập Grammar Reference Unit 6 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 757 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Sơn La năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
checked/unpacked |
took |
sunbathed/went |
flew |
returned/bought |
|
Hướng dẫn dịch
Ngày 1 Đã đến ở Dar es Salaam. Check in vào khách sạn, mở vali. Đi bơi.
Ngày 2 Đi thuyền đến đảo Zanzibar.
Ngày 3-5 Tắm nắng trên bãi biển. Đi lặn
Ngày 6 Bay đến Arusha. Đã thấy Kilimanjaro. Nó rộng lớn!
Ngày 7 Trở về ở Arusha. Mua đồ lưu niệm. Bắt máy bay đến Dar es Salaam và sau đó bay về nhà. Chuyến đi tuyệt vời!
Lời giải
1-did you do to |
2. did you stay |
3. Did you visit |
4. Where did you fly to |
6. Did you have |
|
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đã đến Bắc Kinh khi nào?
B: Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.
2. A: Cậu ở khách sạn bao lâu?
B: Tôi đã ở khách sạn trong hai tuần.
3. A: Cậu đến thăm bạn bè à?
B: Không, tôi không đến thăm bạn bè của mình. Tôi đã tới thăm gia đình.
4. A:Cậu bay đến đâu đấy?
B: Chúng tôi bay đến Hà Nội.
5. A:Cậu có thời gian vui vẻ ở đấy chứ?
B: Vâng, tôi đã làm. Tôi đã có một thời gian thực tuyệt vời.
Lời giải
1- was |
2-weren’t |
3.wasn’t |
4.were |
5. weren’t |
6. was |
7.was |
8. were |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đã ở Úc vào tuần trước.
2. Chúng tôi không có mặt ở khách sạn trước 11 giờ tối.
3. Cô ấy không ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng trước.
4. Họ có mặt ở nhà ga sáng nay.
5. Những tấm vé không ở trong tay cô ấy khi cô ấy quay lại.
6. Cái gì có trong hộp? - Một món quà từ hướng dẫn viên của chúng tôi.
7. Hộ chiếu có ở trên bàn khi bạn nhìn thấy anh ta?
8. Bạn ở đâu đêm qua?
Lời giải
1- traveled |
2- wasn’t introduced |
3-wasn’t advertised |
4-met |
5-were led |
6- wasn’t known |
7- was located |
|
Hướng dẫn dịch
A: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
B: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đến một điểm đến hoàn toàn mới.
A: Làm thế nào bạn tìm hiểu về nó?
B: Nó được cho chúng tôi bởi một người bạn của tôi. Anh ấy có một khách sạn nhỏ ở đó.
A: Tuyệt vời. Chuyến đi có gì đặc biệt?
B: Vì khách sạn của anh ấy không được quảng cáo nhiều, chúng tôi không thể tự mình đến đó. Trên thực tế, người bạn của tôi gặp chúng tôi tại một lối ra từ đường cao tốc để chỉ đường cho chúng tôi. Sau đó, chúng tôi được dẫn qua một khu rừng! Bạn biết đấy, tuyến đường đó ngay cả với nhiều người dân địa phương cũng không biết. Khi chúng tôi đến đó, chúng tôi ngay lập tức yêu thích khách sạn. Nó ở trên một bãi biển đẹp.