Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
716 lượt thi 8 câu hỏi
Câu 1:
Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people’s lifestyle from healthy to unhealthy
(Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem ai khỏe mạnh hay không khỏe mạnh. Xếp hạng lối sống của mọi người từ lành mạnh đến không lành mạnh)
Câu 2:
Listen and complete table
(Nghe và hoàn thành bảng)
Ben
Beata
Kim
Exercise
Goes to_the gym on Sundays
Goes______
Works in her____
Food and diet
Often has a hamburger or_______
Eat a big breakfast of____foods
Eats a lot of____vegetable, fish and other seafood
Unhealthy habit
__________________
Eats a lot of___ and stays up late watching TV
Drinks ____all day
Câu 3:
Write advice for the following situations, using have to. Then tell a partner your advice
(Viết lời khuyên cho các tình huống sau, sử dung have to. Sau đó nói với bạn cùng nhóm lời khuyên của bạn)
1. Tell your sister to stop smoking.
2. Tell your father to go on a diet.
3. Tell your friend to stop watching so much TV.
4. Tell your brother to get more exercise.
5. Tell your mother to get more sleep
Câu 4:
Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences.
(Nghe mỗi câu sau hai ần. Chú ý đến cách phát âm của have to và đọc lại các câu)
I have to meet clients.
I often have to grab a hamburger
I have to stop smoking
Câu 5:
Listen to the sentences and check strong form or weak form
(Nghe các câu và kiểm tra dạng strong from hay weak form)
Câu 6:
In pairs, take turns saying the words in D with the strong or weak form of have to. Your partner will say if you are using the strong or weak form
(Theo cặp, lần lượt nói các từ trong D với dạng strong form hoặc weak form của have to. Đối tác của bạn sẽ nói nếu bạn đang sử dụng strong form hay weak form)
Câu 7:
Answer the questions for yourself. Then survey two classmates
(Trả lời các câu hỏi sau. Sau đó phỏng vấn hai bạn của bạn)
Câu 8:
Give Advice on Healthy Habits What advice would you give to these people? Discuss in pairs.
1. Daisy wants to lose weight.
2. Peter wants to be on the swim team.
3. Natasha usually stays up late.
4. Thùy needs some money.
5. Hoàng wants to get better grades.
143 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com