Bài tập Unit 6: Destinations A: Describe past vacations có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1-take a photo |
2- pack a suitcase |
3-go on a tour |
4-buy souvenirs |
5-eat local food |
6. see a famous place |
7. stay at a hotel |
8. change money |
9. rent a car |
Lời giải
Before |
During |
- pack a suitcase - rent a car - change money |
- take photo - go on a tour -buy souvenirs -eat local food - see a famous place -stay at a hotel |
Lời giải
Before |
During |
-Reconfirm the reservations - Make a packing list - Prepare your home |
- Visit local famous landmarks -Explore markets and shop |
Lời giải
1-went |
2-flew |
3-took |
4-spended |
5-visited |
6-bought |
8-rented |
9-saw |
|
Hướng dẫn dịch
Năm ngoài, chúng tớ đã đến nghỉ dưỡng ở Mexica. Chúng tớ bay đến Mexico từ Chicago và ở trong khách sạn trung tâm. Một ngày, chúng tớ bắt tàu điện ngầm đến công viên Chapultepec và đến thăm sở thú. Giữa tuần, tớ bay đến Cancun và dành nhiều thơi gian ở biển. Tớ cũng có chuyến đi đến Merida và đến thăm thành phố cổ. Nó rất đẹp và tớ mua rất nhiều quà lưu niệm. Cuối cùng chúng tớ thuê một chiếc xe và ngắm Uxmal. Kim tự thấp thật sự rất đẹp.
Lời giải
1. Last summer, my family went on a vacation
2. We drove all day
3. In the evening, we arrived at the campsite
4. Everyday, I swam in a lake and walked in the forest
5.One day, we took a tour of an old city
6. We were very happy
7. It was an amazing trip
Hướng dẫn dịch
1. Mùa hè năm ngoái, gia đình tớ đi nghỉ mát
2. Chúng tớ đã lái xe cả ngày
3. Buổi tối, chúng tớ đến khu cắm trại.
4. Hàng ngày, tớ bơi trong hồ và đi bộ trong rừng
5.Một ngày, chúng tớ tham quan một thành phố cổ
6. Chúng tớ đã rất hạnh phúc
7. Đó là một chuyến đi tuyệt vời