Bài tập Grammar Reference Unit 8 có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 786 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1-c |
2-a |
3-d |
4-e |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch
1. Cậu sẽ ăn trưa ở đâu? Ở nhà Susan
2. Cậu sẽ mời Nam đến bữa tiệc chứ? Có. Anh ấy thích nhảy
3. Bạn sẽ làm gì vào thứ bảy? Tớ sẽ đi trượt băng
4. Khi nào Nicole đến? Máy bay của cô ấy đến lúc 5 giờ
5. Trời sẽ mưa tôi nay à? Có thể. Cậu nên mang ô.
Lời giải
1- are you going |
2-am going to buy |
3-is going to love |
4- am going to give |
5-am going to put |
6—Are you buy |
Hướng dẫn dịch
A: Này! Tôi vừa giành được 100 đô la!
B: Chà! Cậu sẽ làm gì với nó?
A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một số bông hoa.
B: Tuyệt vời. Bà ấy sẽ thích chúng.
A: Và sau đó, tớ sẽ cho em gái tôi 10 đô la.
B: Và phần còn lại? A: Tớ sẽ gửi nó vào ngân hàng.
B: Bạn sẽ mua cứ thứ gì cho bản thân?
A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.
Lời giải
1-‘ll be |
2- will drive |
3-won’t have |
4. Will…get… |
5. will become |
|
Hướng dẫn dịch
1. Họ làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi nghĩ một ngày nào đó họ sẽ giàu có.
2. Mọi người sẽ ô tô điện vào năm 2050.
3. Con người sẽ không có bất kỳ loại dầu nào trong tương lai
4. Tớ sẽ được một giải thưởng nếu tớ thắng trò chơi chứ?
5.Bạn sẽ trờ thành một nhà khoa học, nhưng tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên khoa học.
Lời giải
1. Will it rain tomorrow?
2. Is it going to be sunny this afternoon?
3. Will we have a hot summer this year?
4. What is the weather going to be this weekend?
5. Will it be cloudy tomorrow?
6. Are we going to be finish the book before the end of the year?
7. Will temperature rise in the next 100 years?
8. Are you going to get good grades?
Hướng dẫn dịch
1. Ngày mai trời có mưa không?
2. Chiều nay trời có nắng không?
3. Chúng ta sẽ có một mùa hè nóng bức trong năm nay?
4. Thời tiết sẽ như thế nào vào cuối tuần này?
5. Ngày mai trời có mây không?
6. Chúng ta sẽ hoàn thành cuốn sách trước khi kết thúc năm?
7. Nhiệt độ sẽ tăng lên trong 100 năm tới?
8. Bạn sẽ đạt điểm cao?
Lời giải
1. We will certainly travel to Mars by 2030.
2. Humans won't definitely drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will possibly become a famous singer. (possibly)
4. I won't probably pass the test
Hướng dẫn dịch
1. Chúng ta chắc chắn sẽ du hành đến sao Hỏa vào năm 2030.
2. Loài người chắc chắn sẽ không lái ô tô vào thế kỷ 22. (chắc chắn)
3. Anh trai tôi có thể sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng. (có khả năng)
4. Tôi có thể sẽ không vượt qua bài kiểm tra
157 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%