Câu hỏi:

11/07/2024 12,793

Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 34 biểu diễn dân số của thế giới vào các năm 1804, 1927, 1959, 1974, 1987, 1999, 2011. Giả sử dân số thế giới tại các năm m và n (m < n) lần lượt là a và b. Ta gọi tốc độ tăng dân số từ năm m đến năm n là tỉ số banm. 

Media VietJack

a) Tính tốc độ tăng dân số thế giới:

- Từ năm 1804 đến năm 1927;

- Từ năm 1999 đến năm 2011.

b) Tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1999 đến năm 2011 gấp bao nhiêu lần tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1927?

c) Hoàn thành số liệu ở bảng sau:

Media VietJack

d) Nêu nhận xét về tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2011.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Dựa vào biểu đồ trên, ta thấy dân số thế giới qua các năm như sau:

Năm 1804 là 1 tỉ người;

Năm 1927 là 2 tỉ người;

Năm 1959 là 3 tỉ người;

Năm 1974 là 4 tỉ người;

Năm 1987 là 5 tỉ người;

Năm 1999 là 6 tỉ người;

Năm 2011 là 7 tỉ người.

a) Khi đó tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1927 là:

2119271804=11230,008.

Tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1999 đến năm 2011 là:

7620111999=1120,083.

b) Ta có 112:1123=112.123=10,25.

Do đó tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1999 đến năm 2011 gấp 10,25 lần tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1927.

c) Để dân số thế giới tăng từ 1 tỉ người lên 2 tỉ người cần 1927 - 1804 = 123 (năm).

Để dân số thế giới tăng từ 2 tỉ người lên 3 tỉ người cần 1959 - 1927 = 32 (năm).

Để dân số thế giới tăng từ 3 tỉ người lên 4 tỉ người cần 1974 - 1959 = 15 (năm).

Để dân số thế giới tăng từ 4 tỉ người lên 5 tỉ người cần 1987 - 1974 = 13 (năm).

Để dân số thế giới tăng từ 5 tỉ người lên 6 tỉ người cần 1999 - 1987 = 12 (năm).

Để dân số thế giới tăng từ 6 tỉ người lên 7 tỉ người cần 2011 - 1999 = 12 (năm).

Khi đó ta có bảng sau:

Dân số thế giới tăng

(tỉ người)

Từ 1 lên 2

Từ 2 lên 3

Từ 3 lên 4

Từ 4 lên 5

Từ 5 lên 6

Từ 6 lên 7

Thời gian cần thiết

(năm)

123

32

15

13

12

12

d) Tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2011 là:

7120111804=6207=2690,029. 

Tốc độ tăng dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2011 ngày càng tăng, thời gian để thế giới có thêm 1 tỉ người ngày càng ngắn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi viết ngẫu nhiên một số có hai chữ số là:

A = {10; 11; 12; …; 98; 99}.

Số phần tử của tập hợp A bằng 90.

a) Số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5 thì chia hết cho 10.

Từ 10 đến 99 có các số chia hết cho 10 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.

Do đó có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5”.

Khi đó xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5” bằng 990=110.

b) Từ 10 đến 99 có các số có tổng các chữ số bằng 5 là: 14; 23; 32; 41; 50.

Do đó có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 5”.

Khi đó xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số có tổng các chữ số bằng 5” bằng 590=118.

Lời giải

a) Quan sát biểu đồ trên ta thấy:

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2016 của tỉnh Bình Dương là: 19,257 tỉ đô la Mỹ.

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2020 của tỉnh Bình Dương là: 27,755 tỉ đô la Mỹ.

Khi đó tỉ số phần trăm của kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2020 so với năm 2016 của tỉnh Bình Dương là:

27,755.10019,257%144,13% 

Vậy kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2020 của tỉnh Bình Dương tăng

144,13% - 100% = 44,13% so với năm 2016.

b) Quan sát biểu đồ trên ta thấy:

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2017 của tỉnh Bình Dương là: 21,908 tỉ đô la Mỹ;

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2018 của tỉnh Bình Dương là: 24,032 tỉ đô la Mỹ.

- Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá năm 2019 của tỉnh Bình Dương là: 25,287 tỉ đô la Mỹ.

Khi đó trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá trung bình của tỉnh Bình Dươnglà:

19,257+21,908+24,032+25,287+27,7555=23,6478 (tỉ đô la Mỹ)

Vậy trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá trung bình của tỉnh Bình Dương là 23,6478 tỉ đô la Mỹ.

c) Năm 2016, tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước là: 19,257176,6=192571766000,109.

Năm 2017, tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước là: 21,908214,0=5477535000,102.

Năm 2018, tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước là: 24,032243,5=6008608750,099.

Năm 2019, tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước là: 25,287264,2=252872642000,096.

Năm 2020, tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước là: 27,755282,7=5551565400,098.

Khi đó ta có bảng sau:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước (tỉ đô la Mỹ)

176,6

214,0

243,5

264,2

282,7

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương (tỉ đô la Mỹ)

19,257

21,908

24,032

25,287

27,755

Tỉ số giữa kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương so với kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước

0,109

0,102

0,099

0,096

0,098

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay