Câu hỏi:
13/07/2024 1,261Complete the sentences with the word in blue
(Hoàn thành các câu với các từ ở màu xanh)
1. I need to exercise more. I'm ______
2. Helen doesn't have a _____diet. She eats a lot of junk food.
3. I have a healthy_____ I don't smoke and I get regular exercise.
4. I need to change my diet. I eat too much_____
5. Jane is feeling much healthier. She_______ and eats healthy food, like vegetables and fruit. Soon she'll be______
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1-in bad shape |
2-healthy |
3-lifestyle |
4-junk food |
5-works out/ in good shape |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tôi cần tập thể dục nhiều hơn. Dáng tớ đang xấu
2. Helen không có thực đơn lành mạnh. Cô ấy ăn rất nhiều đồ ăn vặt.
3. Tôi có lối sống lành mạnh. Tôi không hút thuốc và tôi tập thể dục thường xuyên.
4. Tôi cần thay đổi chế độ ăn uống của mình. Tôi ăn quá nhiều đồ ăn nhanh
5. Jane đang cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều. Cô ấy luyện tập và ăn thức ăn lành mạnh, như rau và trái cây. Chẳng bao lâu nữa dáng cô ấy sẽ đẹp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below
(Các hoạt động sau đây ành mạnh hay không lành mạnh? Viết các số của các hoạt động vào bảng dưới đây)
1. Ride a bike to work
2. Smoke
3. Watch too much TV
4. Drink enough water
5. Get 8 hours of sleep every night
6. Sunbathe all day
7. Eat lots of fruit and vegetables
8. Drink too much coffee
9. Take the stairs
10. Work very long hours
Healthy |
Unhealthy |
|
|
Câu 2:
Noura has a healthy lifestyle. She's in good shape because she works out at the gym and rides her bike to school every day. She eats healthy food, like fresh fruit and vegetables.
Robert doesn't have a good lifestyle. He's in bad shape because he never gets any exercise. He eats too much junk food and no fruit or vegetables, so he gets sick a lot.
Câu 3:
Turn the following sentences into reported speech
(Đổi các câu sang thành câu trần thuật)
1. Beatrice: "My brother doesn't feel happy at work.' → Beatrice said that _______
2. Nam: "I'm on the school soccer team -> Nam said that _______
3. Arata and John: "We need to relax more”-> Arata and John believed that_____
4. Jack: "I will call you next week." → Jack told Susan that_____
5. Hùng: "He's walking to school now." → Hùng said that_____
Câu 4:
Listen to the conversation. What advice does Faisal give?
(Nghe đoạn hội thoại và Faisal đã đưa ra lời khuyên gì?)
Alex: I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do?
Faisal: Do you get eight hours of sleep every night?
Alex: Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that!
Faisal: Well, you could get more exercise.
Alex: Like what?
Faisal: You could work out at the gym
Alex: But I don't have time. I'm too busy.
Faisal: Really? How do you get to work in the morning?
Alex: I drive my car, of course.
Faisal: Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.
Câu 5:
Correct the erroes in the reported speech in column B
(Sửa các lỗi sai trong câu trần thuật ở cột B)
A- Direct speech |
B- Reported speech |
1. "I'm in good shape. Elena said. 2. "My sister is drinking orange juice" Trúc said 3. "I will work very long hours tomorrow." John decided. 4. "I'm planning to change my diel," Slephen explained. 5. "You need to see the doctor immediately!" Clark said. |
Elena said that I was in good shape. Trúc said that her sister is drinking orange juice. John decided that he would work very long hours tomorrow Stephen explained that he is planning to change his diet. Clark said that I need to see the doctor immediately. |
Câu 6:
In groups, think of two more examples of healthy activities and two more example of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class
(Làm việc theo nhóm, nghĩ về các ví dụ khác về các hành động lành lạnh và hai hoạt động không lành mạnh viết chúng vào bảng B và so sánh với bạn của bạn)
về câu hỏi!