Câu hỏi:
13/07/2024 2,027Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra đáp án)
Mom: Hi, Lyn. I'm home.
Lyn: Hi, Mom
Mom: (1)___-you ______(walk) the dog?
Lyn: Yes, 1 (2)____- And I(3)____ (vacuum) the floor
Mom: Wonderful! (4)____ you (finish) your homework?
Lyn: No, (5)_____ I'm going to do it now.
Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I'm going to cook dinner
Lyn: Great!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1- Have you waked….?
|
2-have
|
3-have vacuumed
|
4-Have you finished…?
|
5. haven’t
|
|
Hướng dẫn dịch
Mẹ: Chào Lyn. Tớvề nhà.
Lyn: Chào mẹ
Mẹ: Con đã dẫn chó đi dạo chưa?
Lyn: Vâng, con dẫn rồi .Và con còn hút bụi sàn nhà
Mẹ: Tuyệt vời! Con đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?
Lyn: Con chưa làm. Con sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
Mẹ: OK. Con có đói không? Mẹ đã mua một số cửa hàng tạp hóa, vì vậy mẹ sẽ nấu bữa tối
Lyn: Tuyệt vời!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once. (Phân loại các công việc trong A bên cạnh các nhận xét bên dưới. Bạn có thể sử dụng cùng một công việc vặt nhiều lần.)
1. "These chores are easy."
2. "These chores are boring."
3. "I often do these chores."
4. "I never do these chores."
Câu 2:
Listen to a conversation between a mother and daughter. Check the things they have done. Put an (X) for the things they haven't done. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai mẹ con. Kiểm tra những điều họ đã làm. Đánh dấu (X) cho những việc họ chưa làm được)
1. walk the dog
2. vacuum the floor
3. finish homework
4. buy some groceries
5. I cook dinner
Câu 3:
Label the photos with the chores from the box. (Viết tên các công việc dưới mỗi bức tranh)
Câu 4:
Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (1) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you've done the ones with checks.
(Nhìn vào các công việc ở bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu tick bên cạnh chúng. Theo cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói đã đã hoàn thành câu công việc được tick)
Câu 5:
Talk about responsibilities
(Nói về các trách nhiệm)
1. Make a list of chores or activities you have done this week.
2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.
Câu 6:
In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house.(Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong B. Đối với những công việc trong mục 4, hãy cho biết ai làm những công việc đó trong nhà của bạn.)
về câu hỏi!