Câu hỏi:
05/07/2022 372Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (1) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you've done the ones with checks.
(Nhìn vào các công việc ở bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu tick bên cạnh chúng. Theo cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói đã đã hoàn thành câu công việc được tick)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
Have you vacuum the floor? Yes, I have
Have you cooked dinner? Yes, I have
Have you washed the dishes? Yes, I have
Hướng dẫn dịch
Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa? Có, tớ đã làm rồi
Bạn đã nấu bữa tối chưa? Có, tớ đã làm gì
Bạn đã rửa bát chưa? Có, tớ đã làm rồi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra đáp án)
Mom: Hi, Lyn. I'm home.
Lyn: Hi, Mom
Mom: (1)___-you ______(walk) the dog?
Lyn: Yes, 1 (2)____- And I(3)____ (vacuum) the floor
Mom: Wonderful! (4)____ you (finish) your homework?
Lyn: No, (5)_____ I'm going to do it now.
Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I'm going to cook dinner
Lyn: Great!
Câu 2:
Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once. (Phân loại các công việc trong A bên cạnh các nhận xét bên dưới. Bạn có thể sử dụng cùng một công việc vặt nhiều lần.)
1. "These chores are easy."
2. "These chores are boring."
3. "I often do these chores."
4. "I never do these chores."
Câu 3:
Listen to a conversation between a mother and daughter. Check the things they have done. Put an (X) for the things they haven't done. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai mẹ con. Kiểm tra những điều họ đã làm. Đánh dấu (X) cho những việc họ chưa làm được)
1. walk the dog
2. vacuum the floor
3. finish homework
4. buy some groceries
5. I cook dinner
Câu 4:
Label the photos with the chores from the box. (Viết tên các công việc dưới mỗi bức tranh)
Câu 5:
Talk about responsibilities
(Nói về các trách nhiệm)
1. Make a list of chores or activities you have done this week.
2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.
Câu 6:
In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house.(Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong B. Đối với những công việc trong mục 4, hãy cho biết ai làm những công việc đó trong nhà của bạn.)
về câu hỏi!