Hãy chọn câu sai
A. Chu kì đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kì T, chất điểm trở về vị trí ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kì T.
B. Chuyển động tròn đều có vận tốc không đổi.
C. Trong chuyển động tròn đều, chu kì là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.
D. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kì và chính là số vòng chất điểm đi được trong một giây.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B.
A - đúng.
B – sai vì chuyển động tròn đều có độ lớn vận tốc (tốc độ) không đổi, hướng vận tốc thay đổi.
C - đúng.
D - đúng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. trùng với tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo.
B. trùng với bán kính của đường tròn quỹ đạo.
C. vuông góc với bán kính của đường tròn quỹ đạo.
D. cả A và C.
Lời giải
Đáp án đúng là: D.
Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều:
- trùng với tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo.
- vuông góc với bán kính của đường tròn quỹ đạo.
Câu 2
A. 188,4 m/s.
B. 200 m/s.
C. 150 m/s.
D. 160 m/s.
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Tốc độ góc của vật là:
Tốc độ của vật là: m/s.
Câu 3
A. ;
B. ;
C. ; 1,16 m/s.
D. 1,45 rad/s; 1,16 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định chu kì, tần số của chuyển động trên.
A. 0,02 s; 50 Hz.
B. 0,2 s; 5 Hz.
C. 0,02 s; 40 Hz.
D. 0,2 s; 40 Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. rad/s; m/s.
B. 1,74 rad/s; m/s.
C. rad/s; 1,74 m/s.
D. 1,74 rad/s; 1,74 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. vecto vận tốc không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vecto gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.