Câu hỏi trong đề: 79 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 10 Unit 1 - Family life !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D. nurtured
Giải thích:
A. fed (v.): cho ăn B. provided (v.): cung cấp
C. brought (v.) mang (theo) D. nurtured (v): nuôi dưỡng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Mary’s grandmother nurtured her when her mother died. (Bà của Mary đã nuôi dưỡng cô ấy khi mẹ cô ấy mất.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C. homemaker
Giải thích:
A. breadwinner (n.): người trụ cột của gia đình B. contributor (n): người đóng góp
C. homemaker (n.): người nội trợ D. housewife (n.): bà nội trợ
Xét về nghĩa, vì đối tượng được đề cập đến nói chung, không phân giới tính nên phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: A homemaker is the person who works at home and takes care of the house and family. (Người nội trợ là người làm việc tại nhà, chăm sóc nhà cửa và gia đình.)
Lời giải
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nói về những công việc nhà của bạn.
Em có thể sử dụng những câu hỏi sau như gợi ý:
* Lợi ích khi làm công việc nhà?
* Bạn làm những công việc nhà nào? số lần làm những việc này?
* Bạn thích làm những công việc nhà nào nhất?
* Bạn ghét/ không thích làm những công việc nào nhất?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Benefits (Lợi ích)
* improve skills (v. phr.) (cải thiện kỹ năng)
* build self discipline (v. phr.) (xây dựng tính kỷ luật)
* more responsible (adj. phr.) (có trách nhiệm hơn)
* more active (adj. phr.) (chủ động hơn)
Household chores (Việc nhà)
* do washing-up (v. phr.) (rửa bát)
* take out the rubbish (v. phr.) (đổ rác)
* clean the house (v. phr.) (dọn nhà)
* cook (v.) (nấu ăn)
Likes (Thích)
* clean the house (v. phr.) (dọn nhà)
* feed the cat (v. phr.) fcho mèo ăn)
* water plants (v. phr.) (tưới cây)
* go shopping (v. phr.) (mua sắm)
Dislikes (Không thích)
* cook (v.) (nấu ăn)
* do the washing-up (v. phr.) (rửa bát)
* take out the rubbish (v. phr.) (đổ rác)
* sweep the house (v. phr.) (quét nhà)
Bài mẫu:
I think that doing household is useful because it not only creates a close relationship among family members but also helps kids to improve their skills.
I do the washing up, clean the house, take out the rubbish and cook. I wash the dishes twice a day. The house is cleaned and the rubbish is taken out every day. I also help my mum cook dinner for my family after school in the afternoon. I like cleaning the house the most because this task is not too hard and I feel happy when my house is cleaner. I dislike taking out the rubbish because the smell of waste is really awful. Whenever I do this, I have to wear a mask in order to avoid this disgusting smell. I don’t like cooking either because I often cut myself or get a burn. |
Tôi nghĩ rằng làm việc nhà rất hữu ích vì nó không chỉ tạo ra mối quan hệ gắn bó giữa các thành viên trong gia đình mà còn giúp trẻ em cải thiện kỹ năng. Tôi thường rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, đổ rác và nấu ăn. Tôi rửa bát hai lần một ngày. Nhà được dọn dẹp và rác được đổ đi mỗi ngày. Tôi cũng giúp mẹ nấu bữa tối cho gia đình sau giờ học vào buổi chiều.
Tôi thích dọn dẹp nhà cửa nhất vì việc này không quá khó và tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhà tôi sạch hơn. Tôi không thích đổ rác vì mùi rác thải thực sự khủng khiếp. Bất cứ khi nào tôi làm việc này, tôi phải đeo khẩu trang để bớt ngửi thấy thứ mùi kinh khủng này. Tôi cũng không thích nấu ăn vì tôi hay bị đứt tay hoặc bị bỏng. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận