Câu hỏi:
13/07/2022 1,016Fill in each gap with one suitable word:
competition generations habit
versatile community smash hit
1) Havana is a____________. Everyone loves it.
2) The Voice is a popular singing_______________. It is held in many countries.
3) Smoking is a bad_______________. You should give it up.
4) Young people should do volunteering for a better______________.
Câu hỏi trong đề: Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
1) Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Vị trí sau "a" là một danh từ.
smash hit : thành công bất ngờ, sự thắng lợi bất ngờ
Tạm dịch: Havana là một thành công lớn. Mọi người đều yêu thích bài hát này.
Đáp án: smash hit2) Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau danh động từ (singing) cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.
competion (n): cuộc thi
Tạm dịch: ‘The Voice’ là một chương trình thi hát nổi tiếng. Nó được tổ chức ở nhiều nước.
Đáp án: competition
3) Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau tính từ ‘bad’ cần danh từ
habit (n) : thói quen
Tạm dịch: Hút thuốc là một thói quen xấu. Bạn nên bỏ nó đi.
Đáp án: habit
4) Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau tính từ ‘better’ cần danh từ
community (n) : cộng đồng
Tạm dịch: Người trẻ tuổi nên làm tình nguyện vì một cộng đồng tốt đẹp hơn.
Đáp án: community
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
This is the first time I have seen such a beautiful sunset.
I have never_____________________________________________
Câu 2:
Choose the word whose main stress is different from the others.
Câu 3:
Rihana performed this song in New York last year.
This song_______________________________________________________________
Câu 5:
Give the correct form of verb in the brackets.
1) I__________(wait) for you since 2 pm.
2) While we___________(talk), the teacher___________________(come) in.
3) She_________(not use) the Internet for a long time.
4) My sister wants_______________________(become) a lecturer.
5) I use this bike for_____________________(ride) to school.Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Kiểm tra - Unit 9
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận