Câu hỏi:
13/07/2024 1,800Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
workforce |
limitation |
sue |
equal |
inequalities |
pursuing |
E.g.: She threatened to__sue__the company for violating gender equality.
1. Though all measures have their own_________, we will try our best to get gender equality.
2. Law, knowledge and education take important roles in_________gender equality.
3. Women are the main_________in some industries like garment or electronic assembly.
4. The government is working on tackling gender_________in employment.
5. The company employs men and women in roughly_________proportions.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: limitation
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “own” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “limitation” (hạn chế) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Though all measures have their own limitation, we will try our best to get gender equality. (Mặc dù tất cả các biện pháp đều có giới hạn riêng nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để có sự bình đẳng giới.)
2. Đáp án: pursuing
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “in” nên ta cần một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, V-ing “pursuing” (theo đuổi) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Law, knowledge and education take important roles in pursuing gender equality. (Luật pháp, kiến thức và giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc theo đuổi bình đẳng giới.)
3. Đáp án: workforce
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “main” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “workforce” (lực lượng lao động) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Women are the main workforce in some industries like garment or electronic assembly. (Phụ nữ là lực lượng lao động chính trong một số ngành như may mặc hoặc lắp ráp điện tử.)
4. Đáp án: inequalities
Giải thích: Ta có danh từ ghép: “gender inequalities”: sự bất bình đẳng giới
Dịch nghĩa: The government is working on tackling gender inequalities in employment. (Chính phủ đang nỗ lực giải quyết bất bình đẳng giới trong việc làm.)
5. Đáp án: equal
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “proportions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “equal” (cân bằng) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The company employs men and women in roughly equal proportions. (Công ty sử dụng lao động nam và nữ có tỷ lệ gần bằng nhau.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.
You can answer some of the following questions:
* What are the measures to improve gender equality?
* What are the benefits of these measures?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 2:
Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.
→ ________________________________________________________
Câu 3:
We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.
→ ________________________________________________________
Câu 4:
There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.
→ ________________________________________________________
Câu 5:
governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.
→ ________________________________________________________
Câu 6:
Talk about the eamses and effects of gender inequality.
You can use the following questions as cues:
* What are the causes of gender inequality?
* What are the effects of gender inequality?
* What are the solutions to that?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
• prejudice, lack of information, poor condition, poverty • violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation • propagating, educating, policies, economy |
• The key reason for it is... • The reason why... is... • Another reason is... • Because of/ Due to... • As a result, ... • ...is a consequence of... • The government should... • To improve the situation,... • Another solution would be ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What are the causes of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the effects of gender inequality? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
What are the solutions to that? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. The key reason for gender inequality is...
2. Another reason is...
3. ...is a consequence of gender inequality.
4. As a result, ...
5. The government should...
6. Another solution would be...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Câu 7:
When/ women/ not/ under/ financial pressure/ have/ more time/ develop/ themselves.
→ ________________________________________________________
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!