Câu hỏi:

24/07/2022 370 Lưu

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^3} + 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R (ảnh 1)

A. \[m < f\left( 0 \right).\]                            
B. \[m \le f\left( 0 \right).\]     
C. \[m < f\left( 2 \right) - 16.\]                
D. \[m \le f\left( 2 \right) - 16.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Xét hàm số \[g\left( x \right) = f\left( x \right) - {x^3} - 4x,x \in \left( {0;2} \right) \Rightarrow g'\left( x \right) = f'\left( x \right) - 3{x^2} - 4\].

Từ hình vẽ, ta thấy với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] thì \[0 < f'\left( x \right) < 4 \Rightarrow f'\left( x \right) - 4 < 0\]

\[ \Rightarrow g'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {0;2} \right) \Rightarrow g\left( x \right)\] nghịch biến trên \[\left( {0;2} \right)\].

Khi đó \[m < g\left( x \right),\forall x \in \left( {0;2} \right) \Leftrightarrow m \le g\left( 2 \right) \Leftrightarrow m \le f\left( 2 \right) - 16\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Thể tích của bể là \[V = 3ab = 72 \Rightarrow ab = 24\].

Để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì tổng diện tích S của bốn mặt bên, mặt đáy, tấm kính ở giữa phải nhỏ nhất.

Ta có \[S = 2.3a + 2.3b + ab + 3a = ab + 9a + 6b \ge ab + 2\sqrt {9a.6b} = 24 + 2\sqrt {54.24} = 96\].

Dấu “=” xảy ra \[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}ab = 24\\9a = 6b > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 4\\b = 6\end{array} \right.\].

Câu 2

A. \[2{a^3}\sqrt 2 .\] 
B. \[3{a^3}\sqrt 3 .\]   
C. \[{a^3}.\]              
D. \[8{a^3}.\]

Lời giải

Đáp án D

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AC' = 2a căn 3  (ảnh 1)

Ta có \[AC{'^2} = A{C^2} + CC{'^2} = A{B^2} + B{C^2} + CC{'^2} = 3A{B^2}\].

\[\begin{array}{l} \to AB\sqrt 3 = AC' = 2a\sqrt 3 \Rightarrow AB = 2a.\\ \Rightarrow {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = A{B^3} = 8{a^3}.\end{array}\]

Câu 3

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         
B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]    
C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     
D. \[\frac{a}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              
B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        
C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   
D. \[\left( { - \infty ;5} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 5\cos 5x + C.\] 
B. \[5\cos 5x + C.\]     
C. \[ - \frac{1}{5}\cos 5x + C.\]       
D. \[\frac{1}{5}\cos 5x + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\vec n = \left( {1; - 2;3} \right).\]           
B. \[\vec n = \left( {1;2; - 3} \right).\]         
C. \[\vec n = \left( { - 1;2; - 3} \right).\]               
D. \[\vec n = \left( {1;2;3} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP