Câu hỏi:
13/07/2024 2,291Hoàn thành 2 bảng sau:
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
Na |
||||
2 |
Ca |
||||
3 |
Mg |
||||
4 |
Fe (Hoá trị II) |
||||
5 |
Fe (Hoá trị III) |
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
S (Hoá trị VI) |
||||
2 |
P (Hoá trị V) |
||||
3 |
C (Hoá trị IV) |
||||
4 |
S (Hoá trị IV) |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn:
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
Na |
Na2O |
Natri oxit |
NaOH |
Natri hidroxit |
2 |
Ca |
CaO |
Canxi oxit |
Ca(OH)2 |
Canxi hidroxit |
3 |
Mg |
MgO |
Magie oxit |
Mg(OH)2 |
Magie hidroxit |
4 |
Fe (Hoá trị II) |
FeO |
Sắt(II) oxit |
Fe(OH)2 |
Sắt(II) hidroxit |
5 |
Fe (Hoá trị III) |
Fe2O3 |
Sắt(III) oxit |
Fe(OH)3 |
Sắt(III) hidroxit |
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
S (Hoá trị VI) |
SO3 |
Lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 |
Axit Sunfuric |
2 |
P (Hoá trị V) |
P2O5 |
Đi photpho pentaoxit |
H3PO4 |
Axit photphoric |
3 |
C (Hoá trị IV) |
CO2 |
Cacbon đioxit |
H2CO3 |
Axit cacbonic |
4 |
S (Hoá trị IV) |
SO2 |
Lưu huỳnh đioxit |
H2SO3 |
Axit Sunfurơ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
về câu hỏi!