Câu hỏi:
13/07/2024 2,490Hoàn thành 2 bảng sau:
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
Na |
||||
2 |
Ca |
||||
3 |
Mg |
||||
4 |
Fe (Hoá trị II) |
||||
5 |
Fe (Hoá trị III) |
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
S (Hoá trị VI) |
||||
2 |
P (Hoá trị V) |
||||
3 |
C (Hoá trị IV) |
||||
4 |
S (Hoá trị IV) |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn:
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
Na |
Na2O |
Natri oxit |
NaOH |
Natri hidroxit |
2 |
Ca |
CaO |
Canxi oxit |
Ca(OH)2 |
Canxi hidroxit |
3 |
Mg |
MgO |
Magie oxit |
Mg(OH)2 |
Magie hidroxit |
4 |
Fe (Hoá trị II) |
FeO |
Sắt(II) oxit |
Fe(OH)2 |
Sắt(II) hidroxit |
5 |
Fe (Hoá trị III) |
Fe2O3 |
Sắt(III) oxit |
Fe(OH)3 |
Sắt(III) hidroxit |
STT |
Nguyên tố |
Công thức của oxit bazơ |
Tên gọi |
Công thức của bazơ tương ứng |
Tên gọi |
1 |
S (Hoá trị VI) |
SO3 |
Lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 |
Axit Sunfuric |
2 |
P (Hoá trị V) |
P2O5 |
Đi photpho pentaoxit |
H3PO4 |
Axit photphoric |
3 |
C (Hoá trị IV) |
CO2 |
Cacbon đioxit |
H2CO3 |
Axit cacbonic |
4 |
S (Hoá trị IV) |
SO2 |
Lưu huỳnh đioxit |
H2SO3 |
Axit Sunfurơ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 2)
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 34 (có đáp án): Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 17 (có đáp án) Dãy hoạt động hóa học của kim loại (phần 2)
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học, Khái quát về sự phân loại của oxit.(phần 2)
Trắc nghiệm bài 45 ( có đáp án ) Axit Axetic
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài tập Phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ chọn lọc, có đáp án
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 18)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận