Câu hỏi:
13/07/2024 1,675Complete the text using past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
This time last year, I was working for a wildlife website. I (1. travel) in Asia with two other photographers and we (2. look) for wild animals. We (3. walk) through the rainforest one day when we (4. hear) a noise. We quickly (5. go) behind a tree and I (6. say), “Let's wait here for a minute.”
While we (7. wait), a big tiger suddenly (8. jump) out from some bushes. I quickly (9. take) this photo while it (10. stand) very close to us. It (11. not rain) so it (12. be) easy to get a good photo. The tiger then (13. run) back into the rainforest and we (14. not see) it again.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. was travelling |
2. were looking |
3. were walking |
4. heard |
5. went |
6. said |
7. were waiting |
8. jumped |
9. took |
10. was standing |
11. wasn't raining |
12. was |
13. ran |
14. didn't see |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đang tìm kiếm các loài động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi bộ qua khu rừng nhiệt đới thì nghe thấy tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói, "Chúng ta hãy đợi ở đây một phút."
Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn đột nhiên nhảy ra từ một số bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Trời không mưa nên rất dễ để có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại khu rừng nhiệt đới và chúng tôi không gặp lại nó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn)
1. I took some nice photos while …
2. My friend was walking to school when …
3. The students found some money while …
4. I was doing my homework when …
5. My phone rang while …
6. We were all laughing when …
Câu 2:
Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative (V) or negative (X) short answers. (Thứ tự các từ để viết các câu hỏi liên tục trong quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn khẳng định (V) hoặc phủ định (X).)
1. you / Were / yesterday / studying / ? (X)
về câu hỏi!