Câu hỏi:
02/08/2022 585Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn)
1. I took some nice photos while …
2. My friend was walking to school when …
3. The students found some money while …
4. I was doing my homework when …
5. My phone rang while …
6. We were all laughing when …
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. I was visiting the Eiffel Tower.
2. he saw an accident.
3. they were coming home.
4. I heard a strange noise.
5. I was doing the exam.
6. my mum walked in the room.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã chụp một số bức ảnh đẹp khi tôi đang tham quan tháp Eiffel.
2. Bạn tôi đang đi bộ đến trường thì thấy một vụ tai nạn.
3. Các sinh viên tìm thấy một số tiền khi họ đang về nhà.
4. Tôi đang làm bài tập thì nghe thấy một tiếng động lạ.
5. Điện thoại của tôi đổ chuông khi tôi đang làm bài thi.
6. Tất cả chúng tôi đều cười khi mẹ tôi bước vào phòng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text using past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
This time last year, I was working for a wildlife website. I (1. travel) in Asia with two other photographers and we (2. look) for wild animals. We (3. walk) through the rainforest one day when we (4. hear) a noise. We quickly (5. go) behind a tree and I (6. say), “Let's wait here for a minute.”
While we (7. wait), a big tiger suddenly (8. jump) out from some bushes. I quickly (9. take) this photo while it (10. stand) very close to us. It (11. not rain) so it (12. be) easy to get a good photo. The tiger then (13. run) back into the rainforest and we (14. not see) it again.
Câu 3:
Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative (V) or negative (X) short answers. (Thứ tự các từ để viết các câu hỏi liên tục trong quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn khẳng định (V) hoặc phủ định (X).)
1. you / Were / yesterday / studying / ? (X)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!