Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn - ĐHQGHN tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bố chỉ tiêu theo từng phương thức khác nhau. Dưới đây là dự kiến 6 phương thức tuyển sinh của trường:

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

2.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

2.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

2.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
2.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).

b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

2.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

2.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

4. Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

5. Kế hoạch đăng kí của các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Mã phương thức
xét tuyển

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển

Lệ phí đăng ký

1

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

301

Trước 17h ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

2

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN

303

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

3.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

401

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

4.

Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế

408

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

5.

Phướng thức 5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

409

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

6.

Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

100

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Lưu ý:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

6. Thông tin về học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến):

Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành

Học phí

1

QHX

Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.000.000 đồng

2

QHX

Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học

25.000.000 đồng

3

QHX

Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học,
Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học,Việt Nam học, Xã hội học,
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng (dự kiến)

15.000.000 đồ

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn 2024

STT

Tên ngành

Mã ngành

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D14

1

Báo chí

QHX01

25.51

29.03

26.07

 

 

 

26.97

 

2

Chính trị học

QHX02

24.60

27.98

25.35

24.95

 

 

26.28

 

3

Công tác xã hội

QHX03

24.39

27.94

25.30

 

 

 

26.01

 

4

Đông Nam Á học

QHX04

23.48

 

24.64

 

 

 

24.75

25.29

5

Đông phương học

QHX05

 

28.83

25.99

25.80

 

 

26.71

 

6

Hán Nôm

QHX06

 

28.26

25.05

25.80

 

 

25.96

 

7

Khoa học quản lý

QHX07

25.07

28.58

25.41

 

 

 

26.26

 

8

Lịch sử

QHX08

 

28.37

25.01

25.02

 

 

26.38

26.80

9

Lưu trữ học

QHX09

24.49

27.58

25.22

25.02

 

 

25.73

 

10

Ngôn ngữ học

QHX10

 

27.94

25.45

25.69

 

 

26.30

 

11

Nhân học

QHX11

23.67

27.43

24.93

24.75

 

 

25.39

 

12

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25.75

 

25.00

 

26.43

 

13

Quan hệ công chúng

QHX13

 

29.10

26.45

26.40

 

 

27.36

 

14

Quản lý thông tin

QHX14

25.36

28.37

25.83

 

 

 

26.36

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.61

28.58

25.99

 

 

 

26.74

 

16

Quản trị khách sạn

QHX16

25.46

28.26

25.71

 

 

 

26.38

 

17

Quản trị văn phòng

QHX17

25.50

28.60

25.73

25.57

 

 

26.52

 

18

Quốc tế học

QHX18

24.68

28.55

25.33

 

 

 

26.18

 

19

Tâm lý học

QHX19

26.47

28.60

26.18

 

 

 

26.71

 

20

Thông tin - thư viện

QHX20

 

27.38

24.82

 

 

 

25.55

26.23

21

Tôn giáo học

QHX21

22.95

26.73

24.49

24.75

 

 

24.78

 

22

Triết học

QHX22

 

27.58

25.02

24.30

 

 

25.54

 

23

Văn học

QHX23

 

28.31

25.99

25.30

 

 

26.82

 

24

Việt Nam học

QHX24

 

27.75

24.97

25.29

 

 

25.68

 

25

Xã hội học

QHX25

25.20

28.25

25.65

 

 

 

26.34

 

26

Hàn Quốc

QHX26

26.20

29.05

26.30

 

 

26.25

27.13

 

27

Văn hoá học

QHX27

 

27.90

25.26

25.31

 

 

26.13

26.05

28

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

 

27.98

25.77

25.17

 

 

26.45

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01; D04 26  
4 QHX01 Báo chí D78 26.5  
5 QHX02 Chính trị học A01 23  
6 QHX02 Chính trị học C00 26.25  
7 QHX02 Chính trị học D01 24  
8 QHX02 Chính trị học D04 24.7  
9 QHX02 Chính trị học D78 24.6  
10 QHX03 Công tác xã hội A01 23.75  
11 QHX03 Công tác xã hội C00 26.3  
12 QHX03 Công tác xã hội D01 24.8  
13 QHX03 Công tác xã hội D04 24  
14 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
15 QHX04 Đông Nam Á học A01 22.75  
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.75  
17 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.1  
18 QHX05 Đông phương học C00 28.5  
19 QHX05 Đông phương học D01 25.55  
20 QHX05 Đông phương học D04 25.5  
21 QHX05 Đông phương học D78 26.5  
22 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.75  
23 QHX26 Hàn Quốc học C00 28.25  
24 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
25 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24.5  
26 QHX26 Hàn Quốc học D78 26.5  
27 QHX06 Hán Nôm C00 25.75  
28 QHX06 Hán Nôm D01 24.15  
29 QHX06 Hán Nôm D04 25  
30 QHX06 Hán Nôm D78 24.5  
31 QHX07 Khoa học quản lý A01 23.5  
32 QHX07 Khoa học quản lý C00 27  
33 QHX07 Khoa học quản lý D01; D04; D78 25.25  
34 QHX08 Lịch sử C00 27  
35 QHX08 Lịch sử D01 24.25  
36 QHX08 Lịch sử D04 23.4  
37 QHX08 Lịch sử D78 24.47  
38 QHX09 Lưu trữ học A01 22  
39 QHX09 Lưu trữ học C00 23.8  
40 QHX09 Lưu trữ học D01; D78 24  
41 QHX09 Lưu trữ học D04 22.75  
42 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.4  
43 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
44 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24.75  
45 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.75  
46 QHX11 Nhân học A01 22  
47 QHX11 Nhân học C00 25.25  
48 QHX11 Nhân học D01 24.15  
49 QHX11 Nhân học D04 22  
50 QHX11 Nhân học D78 24.2  
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.5  
52 QHX12 Nhật Bản học D06 24  
53 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28.78  
55 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
56 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.2  
57 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 24.5  
59 QHX14 Quản lý thông tin C00 26.8  
60 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.25  
61 QHX14 Quản lý thông tin D78 25  
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.5  
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
64 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.4  
65 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25  
66 QHX16 Quản trị khách sạn D01; D78 25.5  
67 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25  
68 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27  
69 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
70 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.5  
71 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.75  
72 QHX18 Quốc tế học A01 24  
73 QHX18 Quốc tế học C00 27.7  
74 QHX18 Quốc tế học D01 25.4  
75 QHX18 Quốc tế học D04 25.25  
76 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
77 QHX19 Tâm lý học A01 27  
78 QHX19 Tâm lý học C00 28  
79 QHX19 Tâm lý học D01 27  
80 QHX19 Tâm lý học D04 25.5  
81 QHX19 Tâm lý học D78 27.25  
82 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23  
83 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25  
84 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.8  
85 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.25  
86 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
87 QHX21 Tôn giáo học C00 25  
88 QHX21 Tôn giáo học D01 23.5  
89 QHX21 Tôn giáo học D04 22.6  
90 QHX21 Tôn giáo học D78 23.5  
91 QHX22 Triết học A01 22.5  
92 QHX22 Triết học C00 25.3  
93 QHX22 Triết học D01 24  
94 QHX22 Triết học D04 23.4  
95 QHX22 Triết học D78 24.5  
96 QHX27 Văn hóa học C00 26.3  
97 QHX27 Văn hóa học D01; D78 24.6  
98 QHX27 Văn hóa học D04 23.5  
99 QHX23 Văn học C00 26.8  
100 QHX23 Văn học D01 25.75  
101 QHX23 Văn học D04 24.5  
102 QHX23 Văn học D78 25.75  
103 QHX24 Việt Nam học C00 26  
104 QHX24 Việt Nam học D01 24.5  
105 QHX24 Việt Nam học D04 23  
106 QHX24 Việt Nam học D78 24.75  
107 QHX25 Xã hội học A01 24  
108 QHX25 Xã hội học C00 26.5  
109 QHX25 Xã hội học D01 25.2  
110 QHX25 Xã hội học D04 24  
111 QHX25 Xã hội học D78 25.7

C. Điểm sàn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội công bố điểm xét tuyển đầu vào năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Báo chí

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

A01: 25,75

C00: 29,90

D01: 26,40

D04: 25,75

D78: 27,25

D83: 26,00

32,00

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

Chính trị học

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06: 
DD2: 
D78: 25,00
D83: 23,50

31,00

Đông Nam Á học

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00
C00: 
D01: 24,25
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Đông phương học

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,75
D83: 26,25

 

Hán Nôm

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

Khoa học quản lý

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06: 
DD2: 
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 22,80
D83:

31,00

Lịch sử

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Lưu trữ học

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

Ngôn ngữ học

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: 
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Quan hệ công chúng

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06: 
DD2: 
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

Quản lý thông tin

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,90
D83:

31,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25
C00: 
D01: 25,80
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 26,10
D83:

31,00

Quản trị khách sạn

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75
C00: 
D01: 25,15
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83:

31,00

Quản trị văn phòng

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

Quốc tế học

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

Quốc tế học (CLC)

 

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Tâm lý học

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

Thông tin – thư viện

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Tôn giáo học

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06: 
DD2: 
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

Triết học

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

Văn hóa học

 

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Văn học

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: 
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Việt Nam học

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 22,00

31,00

Nhật Bản học

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01: 
C00: 
D01: 25,75
D04: 
D06: 24,75
DD2: 
D78: 26,25
D83:

31,00

Hàn Quốc học

 

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04: 
D06: 
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83:

31,00

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 4 phương thức

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022

Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021

Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:

Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.

Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ