Đề án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh trình độ Đại học hệ chính quy cho 50 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:

  • Phương thức 1 (PT1) - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
  • Phương thức 2 (PT2) - Xét tuyển kết hợp: Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành, xét tuyển dựa trên điểm thi các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau::
    • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2025).
    • Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
    • Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
  • Phương thức 3 (PT3) - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ):
  • Phương thức 4 (PT4) - Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy:
  • Phương thức 5 (PT5) - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT:
  • Phương thức 6 (PT6) - Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22.25  
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 23  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24.25  
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 22.5  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21.5  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.5  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22.5  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 20  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 21.5  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.5  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 20  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25  
24 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.5  
26 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.5  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.5  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 31.75  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20.5  
31 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.25  
33 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5  
36 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
37 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.5  
38 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75  
39 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.5  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.25  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21.5  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.75  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21.5  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21  

2. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25.75  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 25  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24.75  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26.25  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 23.5  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23.5  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 24.25  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22.75  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 24.75  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 23.75  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 26  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 26.5  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27.25  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.75  
24 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 26  
25 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27  
26 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 25.5  
27 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 24.5  
28 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22  
29 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
30 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.25  
31 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25.5  
32 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25.25  
33 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.75  
34 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 26  
35 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23.75  
36 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23  

3. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

4. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

5. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

6. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22  
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 22.5  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24  
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 22.5  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 20  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 19  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 19  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.5  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.5  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23  
24 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23  
26 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.25  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31.5  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20  
31 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 18  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.5  
33 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 20  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22  
36 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 22.75  
37 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 24.75  
38 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.25  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 23.5  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.75  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.5  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 23.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20.5  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20  
 
B. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 - 2023 mới nhất
 

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế vận tải biển

25,35

 

25,25

25,0

 

24,50

24,25

 

25.50

2

Kinh tế vận tải thủy

24,25

 

24,25

22,0

 

23,50

23,00

 

24.75

3

Logistics và chuỗi cung ứng

26,25

 

26,25

25,75

 

25,75

25,25

 

26.25

4

Kinh tế ngoại thương

25,75

 

25,75

25,50

 

25,00

24,75

 

25.75

5

Quản trị kinh doanh

25

 

24,75

24,50

 

24,00

23,50

 

24.50

6

Quản trị tài chính kế toán

24,50

 

24,25

24,0

 

23,25

23,00

 

24.50

7

Quản trị tài chính ngân hàng

24,40

 

24,0

23,0

 

23,00

22,75

 

24.25

8

Luật hàng hải

23,65

 

23,25

22,0

 

22,50

22,00

 

23.50

9

Điều khiển tàu biển

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

23.50

10

Khai thác máy tàu biển

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

22.50

11

Quản lý hàng hải

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

23.75

12

Điện tử viễn thông

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

23.00

13

Điện tự động giao thông vận tải

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

21.50

14

Điện tự động công nghiệp

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

24.50

15

Tự động hóa hệ thống điện

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

23.50

16

Máy tàu thủy

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

22.50

17

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

21.00

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

21.00

19

Máy và tự động công nghiệp

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

22.25

20

Máy và tự động hóa xếp dỡ

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

21.50

21

Kỹ thuật cơ khí

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

22.75

22

Kỹ thuật cơ điện tử

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

24.00

23

Kỹ thuật ô tô

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

24.50

24

Kỹ thuật nhiệt lạnh

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

22.50

25

Xây dựng công trình thủy

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

20.00

26

Kỹ thuật an toàn hàng hải

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

21.50

27

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20.50

28

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

20.00

29

Kiến trúc và nội thất

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

19.00

30

Công nghệ thông tin

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

25,00

31

Công nghệ phần mềm

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

 

24.25

32

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

23.25

33

Kỹ thuật môi trường

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

21,00

34

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20,50

35

Quản lý công trình xây dựng

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

21.50

36

Tiếng Anh thương mại

(TA hệ số 2)

34,75

 

33,0

32,0

 

32,25

32,00

 

31.75

37

Ngôn ngữ Anh

(TA hệ số 2)

34,25

 

33,25

32,25

 

32,50

32,25

 

32,00

38

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

22.50

39

Luật kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

23.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

40

Điện tự động công nghiệp (CLC)

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

21.50

41

Công nghệ thông tin (CLC)

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

22.50

42

Kinh tế vận tải biển (CLC)

23,35

 

23,50

23,0

 

22,50

22,25

 

23.75

43

Kinh tế ngoại thương (CLC)

24,35

 

24,0

23,50

 

23,00

22,75

 

24.00

III. Chương trình tiên tiến

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

44

Kinh tế Hàng hải

22,15

22,75

21,50

 

22,25

22,00

 

23.00

45

Kinh doanh quốc tế và logistics

24,85

24,25

24,00

 

23,00

22,50

 

24.25

46

Quản lý kinh doanh và marketing

24

23,50

23,0

 

22,75

22,50

 

23.50

47

Quản lý kinh doanh TMĐT

 

 

 

 

 

 

 

22.25

IV. Chương trình lớp chọn

STT Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

48

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 21,50

49

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 21,00

Học phí

A. Học phí Đại học Hàng hải năm 2025 - 2026

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.

  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

B. Học phí Đại học Hàng hải năm 2024 - 2025

  • Chương trình Đại trà: Mức học phí là 471.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là chương trình cơ bản, cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc.

  • Chương trình Chất lượng cao: Mức học phí là 645.000 VNĐ/tín chỉ. Chương trình này tập trung vào nâng cao chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất và trải nghiệm học tập.

  • Chương trình Tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Việt): Mức học phí là 942.000 VNĐ/tín chỉ. Chương trình này tích hợp các phương pháp và nội dung đào tạo tiên tiến của quốc tế nhưng vẫn giữ ngôn ngữ giảng dạy tiếng Việt.

  • Chương trình Tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh): Mức học phí cao nhất, đạt 1.413.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là chương trình được thiết kế đặc biệt để sinh viên có thể tiếp cận kiến thức chuyên sâu và nâng cao năng lực tiếng Anh, chuẩn bị cho môi trường làm việc quốc tế.

 

Chương trình đào tạo

Chuyên ngành

Mã CN

Tổ hợp xét tuyển

Mã PTXT

Chỉ tiêu

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01, C01, C02, D01, X02

PT1, PT2, PT3, PT4,

PT6

200

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

3. Quản lý hàng hải

D129

110

4. Điện tử viễn thông

D104

110

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

110

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

8. Máy tàu thủy

D106

60

9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

60

10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

60

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

120

14. Kỹ thuật ô tô

D122

110

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

60

16. Máy và tự động công nghiệp

D128

120

17. Xây dựng công trình thủy

D110

60

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D112

90

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

D113

60

21. Kiến trúc và nội thất

(Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

105

27. Kỹ thuật môi trường

D115

120

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

60

29. Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

H105

110

30. Công nghệ thông tin (nâng cao)

H114

110

31. Điều khiển tàu biển (chọn)

Giảng dạy bằng tiếng Anh

S101

30

32. Khai thác máy tàu biển (chọn)

S102

30

NHÓM KINH TẾ (10 Chuyên ngành)

33. Kinh tế vận tải biển

D401

A01, C01, C03, C04, D01, D09

PT1, PT2,

PT4, PT6

150

34. Kinh tế vận tải thủy

D410

110

35. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

36. Kinh tế ngoại thương

D402

150

37. Quản trị kinh doanh

D403

100

38. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

39. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

40. Truyền thông Marketing

D412

45

41. Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

H401

120

42. Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

H402

120

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

43. Tiếng Anh thương mại

Điểm tiếng Anh x2

D124

A01, D01, D09, D10, D14, D15

PT1, PT2,

PT4, PT6

135

44. Ngôn ngữ Anh

D125

135

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

45. Quản lý kinh doanh và Marketing

A403

A01, D01, D09, D10, D14, D15

PT1, PT2,

PT4, PT5,

PT6

120

46. Kinh tế Hàng hải

A408

120

47. Kinh doanh quốc tế và Logistics

A409

135

48. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành)

49. Luật hàng hải

D120

C00, C03, C04, D01, D14, D15

PT1, PT2

PT4, PT6

100

50. Luật kinh doanh

D132

90

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ