Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020 chi tiết nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Đại học Hàng hải Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
Mã trường: HHA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
Email: info@vimaru.edu.vn
Website: http://vimaru.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Xem chi tiết tại đây)
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và xét tuyển thẳng
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
Hình thức 1
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc tương đương trong thời hạn
Hình thức 2
Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT, áp dụng đối với những thí sinh thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành).
Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019,2020 có hạnh kiểm khá trở lên. Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật năm 2019 của các trường ĐH khác trong xét tuyển. Trong đó:
Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.
Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc & nội thất:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6 + Điểm Vẽ mỹ thuật * 2 + Điểm ưu tiên
Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 15.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biểnvà Khai thác máy tàu biển.
Đối tượng: Những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2020 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy đinh của Nhà trường.
5.2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng vào tất cả các chuyên ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN |
7840106D101 |
A00, A01 |
130 |
KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN |
7840106D102 |
90 |
|
QUẢN LÝ HÀNG HẢI |
7840106D129 |
30 |
|
ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG |
7520207D104 |
90 |
|
ĐIỆN TỰ ĐỘNG TÀU THỦY |
7520216D103 |
45 |
|
ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP |
7520216D105 |
90 |
|
TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG ĐIỆN |
7520216D121 |
90 |
|
MÁY TÀU THỦY |
7520122D106 |
45 |
|
THIẾT KẾ TÀU & CÔNG TRÌNH NGOÀI KHƠI |
7520122D107 |
45 |
|
ĐÓNG TÀU & CÔNG TRÌNH NGOÀI KHƠI |
7520122D108 |
45 |
|
MÁY & TỰ ĐỘNG HÓA XẾP DỠ |
7520103D109 |
45 |
|
KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
7520103D116 |
90 |
|
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ |
7520103D117 |
60 |
|
KỸ THUẬT Ô TÔ |
7520103D122 |
60 |
|
KỸ THUẬT NHIỆT LẠNH |
7520103D123 |
45 |
|
MÁY & TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP |
7520103D128 |
45 |
|
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY |
7580203D110 |
45 |
|
KỸ THUẬT AN TOÀN HÀNG HẢI |
7580203D111 |
45 |
|
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP |
7580201D112 |
75 |
|
KỸ THUẬT CẦU ĐƯỜNG |
7580205D113 |
45 |
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201D114 |
100 |
|
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM |
7480201D118 |
45 |
|
KỸ THUẬT TRUYỀN THÔNG & MẠNG MÁY TÍNH |
7480201D119 |
45 |
|
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7520320D115 |
90 |
|
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ HÓA HỌC |
7520320D126 |
45 |
|
QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
7580201D130 |
30 |
|
KIẾN TRÚC & NỘI THẤT (VẼ MỸ THUẬT HỆ SỐ 2) ĐĂNG KÝ THI VẼ MỸ THUẬT TỪ 01/6/2020 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
30 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI (TA HỆ SỐ 2) |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
NGÔN NGỮ ANH (TA HỆ SỐ 2) |
7220201D125 |
90 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN |
7840104D401 |
A00, A01 |
135 |
KINH TẾ VẬN TẢI THỦY |
7840104D410 |
60 |
|
LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG |
7840104D407 |
135 |
|
KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG |
7340120D402 |
130 |
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101D403 |
80 |
|
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
7340101D404 |
135 |
|
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG |
7340101D411 |
45 |
|
LUẬT HÀNG HẢI |
7380101D120 |
90 |
|
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN |
7840104H401 |
A00, A01 |
90 |
KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG |
7340120H402 |
80 |
|
ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP |
7520216H105 |
60 |
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201H114 |
60 |
|
NHÓM TIÊN TIẾN (03 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
QUẢN LÝ KINH DOANH & MARKETING |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
80 |
KINH TẾ HÀNG HẢI |
7840104A408 |
60 |
|
KINH DOANH QUỐC TẾ & LOGISTICS |
7340120A409 |
80 |
|
NHÓM CHỌN (02 CHUYÊN NGÀNH) |
|||
ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN |
7840106S101 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN |
7840106S102 |
30 |
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN: |
|||
A00: TOÁN, LÝ, HÓA; A01: TOÁN, LÝ, ANH; C01: TOÁN, VĂN, LÝ; D01: TOÁN, VĂN, ANH; D07: TOÁN, HÓA, ANH ; D10:TOÁN, ĐỊA, ANH; D14: VĂN, SỬ, ANH; D15: VĂN, ĐỊA, ANH; H01: TOÁN, VĂN, VẼ MT; H02: TOÁN, ANH, VẼ MT; H03: TOÁN, LÝ, VẼ MT; H04: TOÁN, HÓA, VẼ MT; |