Mã trường: HHA

Tên tiếng Anh: Miritime Unversity

Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Thông tin ngành, mã ngành Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2025:

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
1 D101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 200 1;2; 3; 4; 5
2 D102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 160 1;2; 3; 4; 5
3 D129 Quản lý hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
4 D104 Điện tử viễn thông C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
6 D105 Điện tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
7 D121 Tự động hoá hệ thống điện C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
8 D108 Máy tàu thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 45 1;2; 3; 4; 5
11 D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
14 D122 Kỹ thuật ô tô C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
17 D110 Xây dựng công trình thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
21 D127 Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
22 D130 Quản lý công trình xây dựng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
23 D114 Công nghệ thông tin C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
24 D118 Công nghệ phần mềm C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & MMT C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 106 1;2; 3; 4; 5
27 D115 Kỹ thuật môi trường C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
29 H106 Điện tự động công nghiệp (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
30 H114 Công nghệ thông tin (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
31 S101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
32 S102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
33 D401 Kinh tế vận tải biển C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
34 D410 Kinh tế vận tải thủy C01; D01; C03; C04; D09; A01 110 1; 2; 4; 6
35 D407 Logistics và chuỗi cung ứng C01; D01; C03; C04; D09; A01 200 1; 2; 4; 6
36 D402 Kinh tế ngoại thương C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
37 D403 Quản trị kinh doanh C01; D01; C03; C04; D09; A01 100 1; 2; 4; 6
38 D404 Quản trị tài chính kế toán C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
39 D411 Quản trị tài chính ngân hàng C01; D01; C03; C04; D09; A01 60 1; 2; 4; 6
40 D412 Truyền thông Marketing C01; D01; C03; C04; D09; A01 45 1; 2; 4; 6
41 H401 Kinh tế vận tải biển (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
42 H402 Kinh tế ngoại thương (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
43 D120 Luật hàng hải D01; C03; C04; C00; D14; D15 100 1; 2; 4; 6
44 D132 Luật Kinh doanh D01; C03; C04; C00; D14; D15 90 1; 2; 4; 6
45 D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
46 D125 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
47 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
48 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
49 A409 Kinh doanh quốc tế và Logistics A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 5; 6
50 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; D14; D15 60 1; 2; 4; 5; 6
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hàng hải Việt Nam mới nhất: