Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)

- Mã trường: HHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh dựa trên 6 phương thức cho tất cả các ngành đào tạo. Chi tiết về điều kiện xét tuyển, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết bên dưới.

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau:

PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2. Xét tuyển kết hợp

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

PT6. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
1 D101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 200 1;2; 3; 4; 5
2 D102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 160 1;2; 3; 4; 5
3 D129 Quản lý hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
4 D104 Điện tử viễn thông C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
6 D105 Điện tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
7 D121 Tự động hoá hệ thống điện C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
8 D108 Máy tàu thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 45 1;2; 3; 4; 5
11 D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
14 D122 Kỹ thuật ô tô C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
17 D110 Xây dựng công trình thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
21 D127 Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
22 D130 Quản lý công trình xây dựng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
23 D114 Công nghệ thông tin C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
24 D118 Công nghệ phần mềm C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & MMT C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 106 1;2; 3; 4; 5
27 D115 Kỹ thuật môi trường C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
29 H106 Điện tự động công nghiệp (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
30 H114 Công nghệ thông tin (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
31 S101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
32 S102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
33 D401 Kinh tế vận tải biển C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
34 D410 Kinh tế vận tải thủy C01; D01; C03; C04; D09; A01 110 1; 2; 4; 6
35 D407 Logistics và chuỗi cung ứng C01; D01; C03; C04; D09; A01 200 1; 2; 4; 6
36 D402 Kinh tế ngoại thương C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
37 D403 Quản trị kinh doanh C01; D01; C03; C04; D09; A01 100 1; 2; 4; 6
38 D404 Quản trị tài chính kế toán C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
39 D411 Quản trị tài chính ngân hàng C01; D01; C03; C04; D09; A01 60 1; 2; 4; 6
40 D412 Truyền thông Marketing C01; D01; C03; C04; D09; A01 45 1; 2; 4; 6
41 H401 Kinh tế vận tải biển (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
42 H402 Kinh tế ngoại thương (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
43 D120 Luật hàng hải D01; C03; C04; C00; D14; D15 100 1; 2; 4; 6
44 D132 Luật Kinh doanh D01; C03; C04; C00; D14; D15 90 1; 2; 4; 6
45 D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
46 D125 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
47 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
48 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
49 A409 Kinh doanh quốc tế và Logistics A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 5; 6
50 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; D14; D15 60 1; 2; 4; 5; 6