A. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

23.5

23

25.75

17.5

2. Khai thác máy tàu biển

D102

22.5

21.5

25

16

3. Quản lý hàng hải

D129

23.75

23

27.25

18.5

4. Điện tử viễn thông

D104

23

22.5

26.25

16.75

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21.5

21

24.75

16.5

6. Điện tự động công nghiệp

D105

24.5

24

26.5

17.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

23.5

23

26

16

8. Máy tàu thủy

D106

22.5

20

23.5

16

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

21

20

23.5

16

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

21

20

23

16

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

21

24.25

17

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

22.75

22

26

16

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

24

23.5

26.5

17.25

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24.5

24.25

27

17.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

22.5

22

25.5

17.25

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.25

21.5

24.25

16

17. Xây dựng công trình thủy

D110

20

19

22.75

16

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

21.5

20

24.75

16

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

20.5

20

24.25

16

20. Công trình giao thông & cơ sở HT

D113

20

19

23.75

16

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

18

22

16

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21.5

20

25.5

16

23. Công nghệ thông tin

D114

25

24.5

27.75

19

24. Công nghệ phần mềm

D118

24.25

24

27.25

17

25. Kỹ thuật truyền thông & MMT

D119

23.25

23

26.75

16.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.5

22

25.25

16.5

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21

20

25

16

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

20.5

20

24.5

16

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

31.75

31.5

 

20

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32

31

 

20

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

25.5

24.75

 

20

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

24.75

24.5

 

18.75

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

26.25

25.75

 

21.25

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25.75

25.25

 

20.25

35. Quản trị kinh doanh

D403

24.5

24.25

 

17.75

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

24.5

23.5

 

18

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

24.25

23.5

 

17.5

38. Luật hàng hải

D120

23.5

23

 

18.5

39. Luật kinh doanh

D132

23

22.75

 

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

23.75

23

 

18

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

24

23.5

 

18.5

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

21.5

21

24.75

16.75

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

22.5

22

26

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

23.5

23

 

18.5

45. Kinh tế Hàng hải

A408

23

22.5

 

18.75

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

24.25

24

 

20.5

47. Quản lý kinh doanh TMĐT

A404

22.25

22

 

18

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

21.5

20.5

23.75

16

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

21

20

23

16

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:

1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).

- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.

- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.

3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.

4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2024

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cho 49 ngành đào tạo như sau:

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2024 của các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

20.0

2. Khai thác máy tàu biển

D102

16.0

3. Quản lý hàng hải

D129

20.0

4. Điện tử viễn thông

D104

20.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

16.0

6. Điện tự động công nghiệp

D105

20.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

20.0

8. Máy tàu thủy

D106

16.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

16.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

16.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

16.0

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

20.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

20.0

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.0

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

20.0

17. Xây dựng công trình thủy

D110

16.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

16.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

16.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

16.0

21. Kiến trúc & nội thất

D127

16.0

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

16.0

23. Công nghệ thông tin

D114

22.0

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

16.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

16.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

D124

A01, D01 D10, D14

22.0

30. Ngôn ngữ Anh

D125

22.0

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

22.0

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.0

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

22.0

34. Kinh tế ngoại thương

D402

22.0

35. Quản trị kinh doanh

D403

22.0

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.0

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22.0

38. Luật hàng hải

D120

22.0

39. Luật kinh doanh

D132

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 chuyên ngành)

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.0

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

22.0

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

18.0

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

20.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành)

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.0

45. Kinh tế Hàng hải

A408

22.0

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

22.0

47. Quản lý kinh doanh TMĐT

A404

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành)

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

16.0

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

16.0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

Lưu ý: Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.

C. Điểm xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam 2024 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ THPT. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 
Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Điểm trúng tuyển theo PT5
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)
1. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01 D07, D15 25.00
2. Kinh tế Hàng hải A408 24.00
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 26.50
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A404 24.00
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo PT5 cần lưu ý đăng ký xét tuyển chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
 
Kết quả xét tuyển theo PT5 sẽ không được công nhận trong các trường hợp sau:
- Thí sinh không đăng ký chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian nêu trên.
- Thí sinh đã trúng tuyển vào chuyên ngành/ngành khác có thứ tự ưu tiên cao hơn.
- Thí sinh không tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.