
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Đại học Hàng Hải chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 6 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HN, điểm ĐGNL HCM, điểm Đánh giá Tư duy, điểm xét tuyển kết hợp. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
24 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
33 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
36 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
24 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
25 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
26 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
28 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
29 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
30 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
31 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
32 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
34 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
35 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
36 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
F. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22 | |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 22.5 | |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
24 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31.5 | |
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31 | |
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
33 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
36 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |