A. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22.25  
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 23  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24.25  
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 22.5  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21.5  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.5  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22.5  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 20  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 21.5  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.5  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 20  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25  
24 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.5  
26 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.5  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.5  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 31.75  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20.5  
31 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.25  
33 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5  
36 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
37 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.5  
38 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75  
39 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.5  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.25  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21.5  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.75  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21.5  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21  

B. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25.75  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 25  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24.75  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26.25  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 23.5  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23.5  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 24.25  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22.75  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 24.75  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 23.75  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 26  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 26.5  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27.25  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.75  
24 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 26  
25 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27  
26 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 25.5  
27 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 24.5  
28 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22  
29 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
30 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.25  
31 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25.5  
32 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25.25  
33 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.75  
34 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 26  
35 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23.75  
36 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23  

C. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

D. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

E. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
3 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
5 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
6 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
8 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
9 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
10 D106 Máy tàu thủy   16  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
14 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
18 D114 Công nghệ thông tin   19  
19 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
22 D118 Công nghệ phần mềm   17  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
24 D120 Luật hàng hải   18.5  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
26 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
31 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
33 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
36 D132 Luật kinh doanh   17  
37 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
38 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16  

F. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23  
2 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22  
3 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 22.5  
4 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24  
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5  
7 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 22.5  
9 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24  
10 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 20  
11 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20  
12 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20  
13 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21  
14 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 19  
15 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20  
16 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20  
17 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 19  
18 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.5  
19 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20  
20 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22  
21 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.5  
22 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24  
23 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23  
24 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23  
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23  
26 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.25  
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22  
28 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31.5  
29 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31  
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20  
31 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 18  
32 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.5  
33 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23  
34 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 20  
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22  
36 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 22.75  
37 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 24.75  
38 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.25  
39 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.25  
40 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 23.5  
41 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.75  
42 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.5  
43 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5  
44 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21  
45 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22  
46 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23  
47 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 23.5  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20.5  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20