Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 mới nhất, chi tiết
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
+ Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
+ Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00, A01 |
130 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
90 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
75 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
45 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
100 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
100 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
45 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
100 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
60 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
75 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
45 |
|
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
7580201D127 |
30 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
45 |
|
23. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
110 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
60 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
60 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
7520103D131 |
30 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
A00, A01 |
100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
7220201D125 |
90 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||
31. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 |
145 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
90 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
150 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
150 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
90 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
140 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
60 |
|
38. Luật hàng hải |
7380101D120 |
110 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00, A01 |
90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
90 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
60 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
60 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
90 |
44. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
90 |
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
90 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;
II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
||
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
14 |
14 |
18 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14 |
14 |
18 |
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14 |
14 |
18 |
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14 |
14 |
18 |
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
14 |
14 |
18 |
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14 |
14 |
18 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14 |
14 |
18 |
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14 |
14 |
18 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14 |
14 |
18 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14 |
14 |
18 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14 |
14 |
18 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14 |
14 |
18 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14 |
14 |
18 |
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14 |
14 |
18 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14 |
14 |
18 |
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14 |
14 |
18 |
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14 |
14 |
18 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14 |
14 |
18 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14 |
14 |
18 |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
14 |
14 |
18 |
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
7580201D127 |
14 |
14 |
18 |
22. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14 |
14 |
18 |
23. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14 |
14 |
18 |
24. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14 |
14 |
18 |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14 |
14 |
18 |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
7520103D131 |
14 |
14 |
18 |
27. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14 |
14 |
18 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14 |
14 |
18 |
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
7220201D124 |
14 |
14 |
- |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
7220201D125 |
14 |
14 |
- |
31. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
14 |
14 |
- |
32. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
14 |
14 |
- |
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
14 |
14 |
- |
34. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
14 |
14 |
- |
35. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
14 |
14 |
- |
36. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
14 |
14 |
- |
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
14 |
14 |
- |
38. Luật hàng hải |
7380101D120 |
14 |
14 |
- |
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
14 |
14 |
- |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14 |
14 |
- |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14 |
14 |
18 |
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14 |
14 |
18 |
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
14 |
14 |
- |
44. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14 |
14 |
- |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14 |
14 |
- |
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
14 |
14 |
18 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
14 |
14 |
18 |
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
III. Đăng ký và nhận hồ sơ xét tuyển
1. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
1.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
1.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.
- Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu khai tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2021) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.3. Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
3- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trong đó:
- ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên
- TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:
+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.4. Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
- Thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT;
- Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ theo Quy định của Bộ GDĐT.
2. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.
+ Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT;
+ Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
- Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:
+ Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Thời gian đăng ký sơ tuyển: từ ngày 01/05/2021 đến 10/06/2021;
+ Lịch thi: (dự kiến) 12/06/2021;
- Hình thức thi: Thí sinh thực hiện bài sơ tuyển Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 (cho sẵn);
- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước ngày 20/06/2021;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện;
+ Thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất;
+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra là không hợp lệ;
+ Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690 - Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hàng hải Việt Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023