A. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

337.000 đồng

Chương trình CLC

674.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

674.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

1.011.000 đồng

 

B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

315.000 đồng

Chương trình CLC

630.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

630.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

945.000 đồng

Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2021.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2021.

D. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020

Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 cụ thể:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

295.000 đồng

Chương trình CLC

590.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

590.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

885.000 đồng

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT, cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

18.00

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

14.00

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

21.00

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

18.75

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

14.00

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

21.75

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

18.00

8. Máy tàu thủy

7520122D106

14.00

9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

7520122D107

14.00

10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi

7520122D108

14.00

11. Máy và tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

14.00

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

19.00

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

21.50

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

23.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

18.00

16. Máy và tự động công nghiệp

7520103D128

15.00

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

14.00

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

14.00

19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201D112

14.00

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

7580205D113

14.00

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

23.00

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

21.75

23. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

7480201D119

20.25

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

15.00

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

14.00

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

14.00

27. Kiến trúc và nội thất

7580201D127

H01 H02

H03 H04

19.00

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

28. Tiếng Anh thương mại

7220201D124

D01 A01

D10 D14

30.00

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

29.50

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00 A01

C01 D01

23.75

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

21.50

32. Logistics và chuỗi cung ứng

7840104D407

25.25

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

24.50

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

23.25

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

22.75

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

22.00

37. Luật hàng hải

7380101D120

20.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00 A01

C01 D01

18.00

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

21.00

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

14.00

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

19.00

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15 A01

D07 D01

20.00

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

18.00

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

21.00

CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

45. Điều khiển tàu biển (Chọn)

7840106S101

A00, A01

C01, D01

14.00

46. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

7840106S102

14.00

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;  H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;

- Điểm trúng tuyển chuyên ngành: Kiến trúc và nội thất, Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại tính theo thang điểm 40.

- Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

  • Một số lưu ý đối với thí sinh:

- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ Website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2020/ketquaxettuyen

- Xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 8h00 ngày 6/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020.

Chú ý: Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian kể trên coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển Đợt I. Nhà trường sẽ không tự gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.

- Để nhận Giấy báo trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT và bản sao căn cước công dân/CMND.

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính và bản sao căn cước công dân/CMND có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện về địa chỉ: 

- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3.735138 / 3.729690. Khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.

- Lịch nhập học chi tiết của từng ngành và hướng dẫn thủ tục nhập học xem trên Giấy báo trúng tuyển hoặc tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.