Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HHA
Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Website: http://www.vimaru.edu.vn
Thông tin ngành, mã ngành Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
|
|
|||||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|
||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|
||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
|
||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
|
||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|
||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
|
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
|
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
|
||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
|
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
|
||
|
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
|
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
|
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
|
||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
|
||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|
||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|
||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|
||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
|
||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
|
||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
|
||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|
||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
|
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
|
||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
|
||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|
||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|
||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|
||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|
||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|
||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
|
||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
|
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|
||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
|
||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
|
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
|
||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
|
||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
|