A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

 

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (Điểm sàn xét tuyển) theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Hàng hải Việt Nam cao nhất 22 điểm.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

20.0

 

2. Khai thác máy tàu biển

D102

16.0

3. Quản lý hàng hải

D129

20.0

4. Điện tử viễn thông

D104

20.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

16.0

6. Điện tự động công nghiệp

D105

20.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

20.0

8. Máy tàu thủy

D106

16.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

16.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

16.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

16.0

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

20.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

20.0

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.0

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

20.0

17. Xây dựng công trình thủy

D110

16.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

16.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

16.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

16.0

21. Kiến trúc & nội thất

D127

16.0

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

16.0

23. Công nghệ thông tin

D114

22.0

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

16.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

16.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

D124

D01, A01 D10, D14

22.0

30. Ngôn ngữ Anh

D125

22.0

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

22.0

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.0

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

22.0

34. Kinh tế ngoại thương

D402

22.0

35. Quản trị kinh doanh

D403

22.0

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.0

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22.0

38. Luật hàng hải

D120

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.0

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

22.0

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

18.0

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

20.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

22.0

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.0

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01, C01, D01

16.0

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

16.0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2019 – 2022

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

 

25,35

 

25,25

25,0

 

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

 

24,25

 

24,25

22,0

 

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

 

26,25

 

26,25

25,75

 

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

 

25,75

 

25,75

25,50

 

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

 

25

 

24,75

24,50

 

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

 

24,50

 

24,25

24,0

 

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

 

24,40

 

24,0

23,0

 

Luật hàng hải

17

-

20,50

 

23,65

 

23,25

22,0

 

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

Điện tự động tàu thủy

14

16

 

 

 

 

 

 

 

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

 

 

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

Kỹ thuật cầu đường

14

16

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

 

34,75

 

33,0

32,0

 

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

 

34,25

 

33,25

32,25

 

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

18

18

22,0

20,0

25,0

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

 

23,35

 

23,50

23,0

 

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

 

24,35

 

24,0

23,50

 

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

 

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

 

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

 

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0