A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT, cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

18.00

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

14.00

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

21.00

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

18.75

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

14.00

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

21.75

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

18.00

8. Máy tàu thủy

7520122D106

14.00

9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

7520122D107

14.00

10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi

7520122D108

14.00

11. Máy và tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

14.00

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

19.00

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

21.50

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

23.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

18.00

16. Máy và tự động công nghiệp

7520103D128

15.00

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

14.00

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

14.00

19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201D112

14.00

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

7580205D113

14.00

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

23.00

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

21.75

23. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

7480201D119

20.25

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

15.00

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

14.00

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

14.00

27. Kiến trúc và nội thất

7580201D127

H01 H02

H03 H04

19.00

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

28. Tiếng Anh thương mại

7220201D124

D01 A01

D10 D14

30.00

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

29.50

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00 A01

C01 D01

23.75

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

21.50

32. Logistics và chuỗi cung ứng

7840104D407

25.25

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

24.50

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

23.25

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

22.75

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

22.00

37. Luật hàng hải

7380101D120

20.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00 A01

C01 D01

18.00

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

21.00

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

14.00

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

19.00

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15 A01

D07 D01

20.00

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

18.00

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

21.00

CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

45. Điều khiển tàu biển (Chọn)

7840106S101

A00, A01

C01, D01

14.00

46. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

7840106S102

14.00

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;  H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;

- Điểm trúng tuyển chuyên ngành: Kiến trúc và nội thất, Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại tính theo thang điểm 40.

- Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

  • Một số lưu ý đối với thí sinh:

- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ Website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2020/ketquaxettuyen

- Xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 8h00 ngày 6/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020.

Chú ý: Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian kể trên coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển Đợt I. Nhà trường sẽ không tự gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.

- Để nhận Giấy báo trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT và bản sao căn cước công dân/CMND.

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính và bản sao căn cước công dân/CMND có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện về địa chỉ: 

- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3.735138 / 3.729690. Khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.

- Lịch nhập học chi tiết của từng ngành và hướng dẫn thủ tục nhập học xem trên Giấy báo trúng tuyển hoặc tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

B. Thông tin tuyển sinh năm 2020

I. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 46 chuyên ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển độc lập:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

+ Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020).

+ Hình thức 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

+ Hình thức 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm 2020, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

130

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

90

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

30

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

90

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

45

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

90

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

90

8. Máy tàu thủy

7520122D106

45

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

45

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

45

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

45

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

90

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

60

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

60

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

45

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

45

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

45

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

45

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

75

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

7580205D113

45

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

100

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

45

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

45

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

90

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

45

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

30

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

 Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/07/2020

7580201D127

H01, H02

H03, H04

30

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

28. Tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh hệ số 2

7220201D124

D01, A01

D10, D14

90

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

90

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

 

 

 

A00, A01

C01, D01

135

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

60

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

135

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

130

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

80

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

135

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

45

37. Luật hàng hải

7380101D120

90

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00, A01

C01, D01

90

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

80

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

60

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

60

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15, A01

D07, D01

80

4/3. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

60

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

80

CHƯƠNG TRÌNH CHỌN (02 Chuyên ngành)

45. Điều khiển tàu biển

7840106S101

A00, A01

C01, D01

30

46. Khai thác máy tàu biển

7840106S102

30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;  H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;

II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2020, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

Phương thức 1

Phương thức 2

Phương thức 3

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

14

14

18

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

14

14

18

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

14

14

18

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

14

14

18

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

14

14

18

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

14

14

18

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

14

14

18

8. Máy tàu thủy

7520122D106

14

14

18

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

14

14

18

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

14

14

18

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

14

14

18

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

14

14

18

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

14

14

18

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

14

14

18

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

14

14

18

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

14

14

18

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

14

14

18

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

14

14

18

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

14

14

18

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

7580205D113

14

14

18

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

14

14

18

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

14

14

18

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

14

14

18

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

14

14

18

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

14

14

18

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

14

14

18

27. Kiến trúc & nội thất

7580201D127

14

14

18

28. Tiếng Anh thương mại

7220201D124

14

14

-

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

14

14

-

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

14

14

-

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

14

14

-

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

14

14

-

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

14

14

-

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

14

14

-

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

14

14

-

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

14

14

-

37. Luật hàng hải

7380101D120

14

14

-

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

14

14

-

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

14

14

-

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

14

14

18

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

14

14

18

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

14

14

-

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

14

14

-

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

14

14

-

45. Điều khiển tàu biển (Chọn)

7840106S101

14

14

18

46. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

7840106S102

14

14

18

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

III. Đăng ký và nhận hồ sơ xét tuyển

1. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

1.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020.

2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.

3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.

4- Thí sinh đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển tại trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.

1.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020.

2- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020); hoặc có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên; hoặc học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố với học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.

- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.

- Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu)

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2020) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.

+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.

1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2018; 2019; 2020;

2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.

Trong đó:

- Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12)/3

- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.

2. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020.

+ Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT;

+ Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.

- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/09/2020 đến 15/09/2020;

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

- Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 đến 15/09/2020;

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

- Đối với các thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật dùng trong xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc& nội thất:

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 đến 18/08/2020. Tổ chức thi vào 22& 23/08/2020.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện;

+ Lệ phí thi tuyển: 300.000 đồng.

- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

- Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690 - Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484