Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020 chính xác, đầy đủ
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT, cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
18.00 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14.00 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
21.00 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
18.75 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
14.00 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
21.75 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
18.00 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14.00 |
|
9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.00 |
|
10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.00 |
|
11. Máy và tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14.00 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
19.00 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
21.50 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
23.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
18.00 |
|
16. Máy và tự động công nghiệp |
7520103D128 |
15.00 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.00 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14.00 |
|
19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201D112 |
14.00 |
|
20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
14.00 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
23.00 |
|
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
21.75 |
|
23. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
7480201D119 |
20.25 |
|
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
15.00 |
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.00 |
|
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14.00 |
|
27. Kiến trúc và nội thất |
7580201D127 |
H01 H02 H03 H04 |
19.00 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||
28. Tiếng Anh thương mại |
7220201D124 |
D01 A01 D10 D14 |
30.00 |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
29.50 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
23.75 |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
21.50 |
|
32. Logistics và chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
25.25 |
|
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
24.50 |
|
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
23.25 |
|
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
22.75 |
|
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
22.00 |
|
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
20.50 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
18.00 |
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
21.00 |
|
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14.00 |
|
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
19.00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15 A01 D07 D01 |
20.00 |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
18.00 |
|
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
21.00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||
45. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
A00, A01 C01, D01 |
14.00 |
46. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
14.00 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
- Điểm trúng tuyển chuyên ngành: Kiến trúc và nội thất, Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại tính theo thang điểm 40.
- Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Một số lưu ý đối với thí sinh:
- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ Website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2020/ketquaxettuyen
- Xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 8h00 ngày 6/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020.
Chú ý: Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian kể trên coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển Đợt I. Nhà trường sẽ không tự gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.
- Để nhận Giấy báo trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT và bản sao căn cước công dân/CMND.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính và bản sao căn cước công dân/CMND có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện về địa chỉ:
- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3.735138 / 3.729690. Khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.
- Lịch nhập học chi tiết của từng ngành và hướng dẫn thủ tục nhập học xem trên Giấy báo trúng tuyển hoặc tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
I. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 46 chuyên ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
+ Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020).
+ Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
+ Hình thức 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2020, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
130 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
90 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
30 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
45 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
90 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
90 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
45 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
90 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
60 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
60 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
45 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
75 |
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
45 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
100 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
45 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
45 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
90 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
30 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/07/2020 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
30 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
90 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
135 |
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
60 |
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
135 |
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
130 |
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
80 |
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
135 |
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
45 |
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
90 |
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
90 |
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
80 |
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
60 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
60 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
80 |
|
4/3. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
60 |
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
80 |
||
CHƯƠNG TRÌNH CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||||
45. Điều khiển tàu biển |
7840106S101 |
A00, A01 C01, D01 |
30 |
|
46. Khai thác máy tàu biển |
7840106S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2020, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
||
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
14 |
14 |
18 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14 |
14 |
18 |
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14 |
14 |
18 |
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14 |
14 |
18 |
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
14 |
14 |
18 |
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14 |
14 |
18 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14 |
14 |
18 |
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14 |
14 |
18 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14 |
14 |
18 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14 |
14 |
18 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14 |
14 |
18 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14 |
14 |
18 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14 |
14 |
18 |
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14 |
14 |
18 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14 |
14 |
18 |
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14 |
14 |
18 |
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14 |
14 |
18 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14 |
14 |
18 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14 |
14 |
18 |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
14 |
14 |
18 |
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14 |
14 |
18 |
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14 |
14 |
18 |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14 |
14 |
18 |
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14 |
14 |
18 |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14 |
14 |
18 |
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14 |
14 |
18 |
27. Kiến trúc & nội thất |
7580201D127 |
14 |
14 |
18 |
28. Tiếng Anh thương mại |
7220201D124 |
14 |
14 |
- |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
14 |
14 |
- |
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
14 |
14 |
- |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
14 |
14 |
- |
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
14 |
14 |
- |
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
14 |
14 |
- |
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
14 |
14 |
- |
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
14 |
14 |
- |
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
14 |
14 |
- |
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
14 |
14 |
- |
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
14 |
14 |
- |
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14 |
14 |
- |
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14 |
14 |
18 |
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14 |
14 |
18 |
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
14 |
14 |
- |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14 |
14 |
- |
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14 |
14 |
- |
45. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
14 |
14 |
18 |
46. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
14 |
14 |
18 |
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
III. Đăng ký và nhận hồ sơ xét tuyển
1. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
1.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020.
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.
4- Thí sinh đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển tại trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.
1.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020.
2- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020); hoặc có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên; hoặc học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố với học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.
- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.
- Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu)
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2020) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2018; 2019; 2020;
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi trong các năm 2018; 2019; 2020.
Trong đó:
- Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12)/3
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:
+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.
2. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020.
+ Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT;
+ Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/09/2020 đến 15/09/2020;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
- Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 đến 15/09/2020;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
- Đối với các thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật dùng trong xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc& nội thất:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 đến 18/08/2020. Tổ chức thi vào 22& 23/08/2020.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện;
+ Lệ phí thi tuyển: 300.000 đồng.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690 - Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hàng hải Việt Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023