Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.

Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)

Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)

Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức

Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15  
12 7850103 Quản lí đất đai A00; A02; B00; C08 15  
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 15  
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
15 7510601 Quản lí công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15  
22 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 15  
23 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15  
24 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 15  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15  
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 15  
31 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 15  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19  
33 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
34 7380107 Luật Kinh Tế C00; D01; D14; D15 15  
35 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550

Da co diem chuan Dai hoc Nam Can Tho 2023

Da co diem chuan Dai hoc Nam Can Tho 2023

Da co diem chuan Dai hoc Nam Can Tho 2023

C. Đại học Nam Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đợt 1 - 2023

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 và phương thức xét theo kết quả học bạ THPT.

Thí sinh truy cập https://nctu.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu để tra cứu các thông tin xét tuyển và chính sách của Trường.

- Đối với thí sinh tự do (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT), liên hệ sở giáo dục và đào tạo tại địa phương mình sinh sống để được cấp tài khoản đăng ký xét tuyển trên hệ thống từ ngày 15/6 đến 20/7.

- Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo từ ngày 10/7 đến ngày 30/7 (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn). Để tăng cơ hội trúng tuyển, thí sinh đặt các nguyện vọng xét tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường DNC) lên các thứ tự ưu tiên đầu (Nguyện vọng 1).

- Thí sinh bổ sung bản sao y chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT) và các giấy tờ khác theo quy định về Trường.

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT


Dai hoc Nam Can Tho cong bo diem chuan hoc ba, DGNL dot 1 - 2023

2. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức

Dai hoc Nam Can Tho cong bo diem chuan hoc ba, DGNL dot 1 - 2023

Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo ngành, không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.

Học phí

Đang cập nhật...

Chương trình đào tạo

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ