- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: DNC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học nam Cần Thơ 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học nam Cần Thơ 2025 - 2026
- Điểm chuẩn trường Trường Đại học nam Cần Thơ 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Trường Đại học nam Cần Thơ 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.
Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)
Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)
Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức
Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)
Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)
Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.
STT |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh |
2 |
7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) |
|
3 |
7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
|
4 |
7720201 Dược học |
|
5 |
7720301 Điều dưỡng |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Hóa - Lý A11: Toán - Hóa - GDKTPL B03: Toán - Sinh - Văn D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh X10: Toán - Hóa - Tin |
6 |
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
7 |
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
8 |
7720802 Quản lý bệnh viện |
B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn C01: Văn - Toán - Lý C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn- Toán- Anh X10: Toán - Hóa - Tin A11: Toán - Hóa - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin |
9 |
7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
10 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDKTPL D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X02: Toán - Văn - Tin X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
11 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
12 |
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
13 |
7480201 Công nghệ thông tin |
A00:Toán-Lý- Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin X07: Toán - Lý - CN X26: Toán - Tin - Anh |
14 |
7480103 Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
7480101 Khoa học máy tính |
|
16 |
7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
17 |
7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|
18 |
7480107 Trí tuệ nhân tạo |
|
19 |
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin học X01: Toán - Văn - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
20 |
7540101 Công nghệ thực phẩm |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X01: Toán - Văn - GDKTPL X14: Toán - Sinh - Tin |
21 |
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
22 |
7340101 Quản trị kinh doanh |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03: Văn- Toán- Sử C04: Văn - Toán - Địa D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X56: Toán - Tin - CN Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
23 |
7340201 Tài chính - ngân hàng |
|
24 |
7340301 Kế toán |
|
25 |
7340115 Marketing |
|
26 |
7340120 Kinh doanh quốc tế |
|
27 |
7310109 Kinh tế số |
|
28 |
7340122 Thương mại điện tử |
|
29 |
7340116 Bất động sản |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C03:Văn -Toán -Sử C04: Văn - Toán - Địa C05: Văn - Lý - Hóa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
30 |
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03:Văn -Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh X56: Toán - Tin - CN |
31 |
7510601 Quản lý công nghiệp |
|
32 |
7320108 Quan hệ công chúng (PR) |
C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn- Toán- Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X71: Văn - Sử - Tin X17: Toán - Sử - GDKTPL Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
33 |
7320104 Truyền thông đa phương tiện |
|
34 |
7380101 Luật |
|
35 |
7380107 Luật Kinh tế |
|
36 |
7220201 Ngôn ngữ Anh |
A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X78: Văn - GDKTPL - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh X26: Toán - Tin - Anh |
37 |
7810201 Quản trị khách sạn |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
38 |
7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
39 |
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
40 |
7580101 Kiến trúc |
A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh V00: Toán - Vật lí - Vẽ V01: Toán - Văn - Vẽ X06: Toán - Lý - Tin học X56: Toán - Tin - CN |
41 |
7580201 Kỹ thuật xây dựng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A03: Toán - Lý -Sử C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn- Toán- Anh D07: Anh - Toán - Hóa X05: Toán - Lý- GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin học |
42 |
7580302 Quản lý xây dựng |
|
43 |
7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
44 |
7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh C03: Văn - Toán - Sử C04: Toán - Văn -Địa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X05: Toán-Lý- GDKTPL |
45 |
7850103 Quản lý đất đai |
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 15 | |
12 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
17 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
22 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 15 | |
23 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
24 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
30 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
31 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
34 | 7380107 | Luật Kinh Tế | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
C. Đại học Nam Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đợt 1 - 2023
Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 và phương thức xét theo kết quả học bạ THPT.
- Thí sinh truy cập https://nctu.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu để tra cứu các thông tin xét tuyển và chính sách của Trường.
- Đối với thí sinh tự do (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT), liên hệ sở giáo dục và đào tạo tại địa phương mình sinh sống để được cấp tài khoản đăng ký xét tuyển trên hệ thống từ ngày 15/6 đến 20/7.
- Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo từ ngày 10/7 đến ngày 30/7 (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn). Để tăng cơ hội trúng tuyển, thí sinh đặt các nguyện vọng xét tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường DNC) lên các thứ tự ưu tiên đầu (Nguyện vọng 1).
- Thí sinh bổ sung bản sao y chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT) và các giấy tờ khác theo quy định về Trường.
Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:
1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
2. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức
Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo ngành, không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
Chương trình đào tạo
Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.
STT |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh |
2 |
7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) |
|
3 |
7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
|
4 |
7720201 Dược học |
|
5 |
7720301 Điều dưỡng |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Hóa - Lý A11: Toán - Hóa - GDKTPL B03: Toán - Sinh - Văn D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh X10: Toán - Hóa - Tin |
6 |
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
7 |
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
8 |
7720802 Quản lý bệnh viện |
B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn C01: Văn - Toán - Lý C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn- Toán- Anh X10: Toán - Hóa - Tin A11: Toán - Hóa - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin |
9 |
7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
10 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDKTPL D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X02: Toán - Văn - Tin X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
11 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
12 |
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
13 |
7480201 Công nghệ thông tin |
A00:Toán-Lý- Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin X07: Toán - Lý - CN X26: Toán - Tin - Anh |
14 |
7480103 Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
7480101 Khoa học máy tính |
|
16 |
7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
17 |
7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|
18 |
7480107 Trí tuệ nhân tạo |
|
19 |
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin học X01: Toán - Văn - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
20 |
7540101 Công nghệ thực phẩm |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X01: Toán - Văn - GDKTPL X14: Toán - Sinh - Tin |
21 |
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
22 |
7340101 Quản trị kinh doanh |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03: Văn- Toán- Sử C04: Văn - Toán - Địa D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X56: Toán - Tin - CN Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
23 |
7340201 Tài chính - ngân hàng |
|
24 |
7340301 Kế toán |
|
25 |
7340115 Marketing |
|
26 |
7340120 Kinh doanh quốc tế |
|
27 |
7310109 Kinh tế số |
|
28 |
7340122 Thương mại điện tử |
|
29 |
7340116 Bất động sản |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C03:Văn -Toán -Sử C04: Văn - Toán - Địa C05: Văn - Lý - Hóa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
30 |
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03:Văn -Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh X56: Toán - Tin - CN |
31 |
7510601 Quản lý công nghiệp |
|
32 |
7320108 Quan hệ công chúng (PR) |
C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn- Toán- Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X71: Văn - Sử - Tin X17: Toán - Sử - GDKTPL Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
33 |
7320104 Truyền thông đa phương tiện |
|
34 |
7380101 Luật |
|
35 |
7380107 Luật Kinh tế |
|
36 |
7220201 Ngôn ngữ Anh |
A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X78: Văn - GDKTPL - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh X26: Toán - Tin - Anh |
37 |
7810201 Quản trị khách sạn |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
38 |
7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
39 |
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
40 |
7580101 Kiến trúc |
A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh V00: Toán - Vật lí - Vẽ V01: Toán - Văn - Vẽ X06: Toán - Lý - Tin học X56: Toán - Tin - CN |
41 |
7580201 Kỹ thuật xây dựng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A03: Toán - Lý -Sử C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn- Toán- Anh D07: Anh - Toán - Hóa X05: Toán - Lý- GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin học |
42 |
7580302 Quản lý xây dựng |
|
43 |
7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
44 |
7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh C03: Văn - Toán - Sử C04: Toán - Văn -Địa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X05: Toán-Lý- GDKTPL |
45 |
7850103 Quản lý đất đai |