Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC

Video giới thiệu trường Đại học CMC

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học CMC
  • Tên tiếng Anh: MCC Academy
  • Mã trường: MCA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .  
  • SĐT: 024 7102 9999

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học CMC thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh theo 5 phương thức: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT), Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT),...

Mã trường: CMC

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh chọn một trong bốn cách sau đây:

Cách 1: Xét học bạ kết hợp môn Tiếng Anh theo điểm trung bình (TB) năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm TB môn Tiếng Anh) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 2: Xét học bạ kết hợp môn Tiếng Anh theo điểm TB năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm TB môn Tiếng Anh) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Cách 3: Xét học bạ theo điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12.

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 4: Xét học bạ theo điểm TB năm học lớp 12.

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.

Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC. Cụ thể:

Đối tượng TT1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Đối tượng TT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Đối tượng TT3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.

Đối tượng TT4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2021 – 2024 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Đối tượng TT5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ đạt từ 24,00 điểm trở lên (không bao gồm được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.

Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2).

Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây:

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3).

Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

Đối tượng TT8: Thí sinh có giấy chứng nhận là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học khác: trường đại học mà sinh viên đang theo học thuộc Top1000 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education (THE) năm 2024.

Phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT). Thí sinh chọn một trong hai cách sau đây:

Cách 1: Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT (thay môn ngoại ngữ) với điểm TB học bạ cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 2: Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT với điểm TB học bạ cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT với điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

2. Ngành học và mã ngành

Media VietJack

(*A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí; D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh)

(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024. 

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

Đối với phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Media VietJack

Đối với phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được Trường Đại học CMC công bố trên website của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2024.

Quy đổi điểm thi: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi điểm thi cho môn thi ngoại ngữ theo quy định tại Phụ lục 1.

4. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT):

4.1. Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến.

Bước 1: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo danh sách sau:

  • Bản PDF hoặc ảnh học bạ THPT (nếu ĐKXT theo phương thức xét học bạ).

  • Bản PDF hoặc ảnh giấy CMND/CCCD.

  • Bản PDF hoặc ảnh chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Bản PDF hoặc ảnh bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023).

  • Bản PDF hoặc ảnh giấy chứng nhận thành tích hoặc các giấy tờ liên quan (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét tuyển thẳng).

Bước 2: Truy cập website: xettuyen.cmc-u.edu.vn và đăng ký tài khoản trên hệ thống (tài khoản và mật khẩu sẽ được gửi về email của thí sinh).

Bước 3: Đăng nhập, lựa chọn phương thức xét tuyển, hoàn thành các trường thông tin còn thiếu và tải lên hồ sơ theo hướng dẫn trên hệ thống.

Bước 4: Rà soát và nộp hồ sơ xét tuyển.

4.2. Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng Trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo danh sách bên dưới và tiến hành nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo đường bưu điện về văn phòng Trường Đại học CMC tại địa chỉ: số 84C Đường Nguyễn Thanh Bình, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo mẫu tại: https://cmc-u.edu.vn/mau-dang-ky/

  • Bản photocopy/scan học bạ THPT (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét học bạ).

  • Bản photocopy/scan bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023).

  • Bản photocopy/scan giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.

  • Bản photocopy/scan chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Bản photocopy/scan giấy chứng nhận thành tích hoặc các giấy tờ liên quan (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét tuyển thẳng).

PHỤ LỤC 1

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

(Chứng chỉ ngoại ngữ còn giá trị sử dụng đến tháng 09/2024)

Media VietJack

PHỤ LỤC 2 Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

Media VietJack

PHỤ LỤC 3

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2024 mới nhất

Đại học CMC ông bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023 mới nhất

Trường Đại học CMC chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học CMC năm 2023 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây.

Đại học CMC công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 23  
2 7480101 Khoa học mãy tính A00; A01; D00; D90 23  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D00 22.5  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C00; D90 22.5  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D00; D06 22  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 22

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học CMC công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Theo đó, đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Đối với phương thức phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ), điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.

C. Đại học CMC công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1, 2, 3

Trường Đại học CMC thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD và theo quy định của Trường đợt 1 (10/02 – 28/02/2023), đợt 2 (01/03 – 30/03/2023) và đợt 3 (01/04 – 30/4/2023) như sau:

Trường Đại học CMC công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện đợt 1 (từ 10/02 – 28/2/2023), đợt 2 (từ 01/03 – 30/3/2023) và đợt 3 (từ 01/04 – 30/4/2023) hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức:

- Phương thức CMC200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). 

- Phương thức CMC303: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC. 

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

1.1 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan hoc ba 2023 - dot 1, 2, 3

Kết quả trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1, 2, 3 năm 2023 – Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

1.2 Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC (CMC303):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC. 

2. Cách tính điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12). Công thức tính điểm: 

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 

(ĐTB môn tính như sau: ĐTB môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HKI lớp 12 môn 1)/2 

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12. Công thức tính điểm: 

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 

3. Tra cứu trúng tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/ 

4. Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau

- Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT). 

- Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo 02 phương thức xét tuyển. 

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào các ngành tại Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) cần ưu tiên đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học CMC trên Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.

Học phí

Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

  • Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ