Mã trường: DTL
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thăng Long 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
- Học phí chính thức trường Đại học Thăng Long 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2020 - 2021
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long
Video giới thiệu trường Đại học Thăng Long
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao học Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm Đại Kim Hoàng Mai Hà Nội
- SĐT: (84-24) 38 58 73 46 (84-24) 35 63 67 75
- Email: info@thanglong.edu.vn hopthugopy@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/:
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2024 trường Đại học Thăng Long năm 2024 đã được công bố. Trường tuyển sinh theo 5 phương thức: xét tuyển học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp, xét chứng chỉ quốc tế, ...
I. Phương thức xét tuyển Đại học Thăng Long năm 2024:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFLIBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
II. Ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Thăng Long
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với mức điểm 26.52.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất
Theo kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học Thăng Long thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:
Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn 2023
|
- Thí sinh trúng tuyển XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023. Thí sinh sẽ nhận Giấy báo trúng tuyển khi nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại Trường từ ngày 06/09/2023.
- Thí sinh thực hiện NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN trên hệ thống của Trường từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023; nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) trực tiếp tại Trường từ ngày 06/09/2023. Thủ tục và hướng dẫn thực hiện sẽ được thông báo sau.
C. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2023
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm: đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, học bạ cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD Đại học Thăng Long năm 2023
(Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức)
2. Điểm chuẩn học bạ: Ngành điều dưỡng 25.32 điểm
- Tra cứu danh sách trúng tuyển tại: https://tlu.to/kqxts2023
- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thăng Long thông báo kết quả xét tuyển sớm hệ Đại học chính quy năm 2023 bằng phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển được tính như sau:
+ Đối với điểm ĐGNL của ĐHQGHN: [(Điểm HSA / 150) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Đối với điểm ĐGTD của ĐHBKHN: [(Điểm TSA / 100) x 30] + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh sẽ chắc chắn chính thức trúng tuyển khi đặt nguyện vọng đã trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm của trường là nguyện vọng 1 trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) từ ngày 10/07/2023 đến 17h ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đã trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 ...) và trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Thăng Long theo ngành đã trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm.
D. Đại học Thăng Long công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy 2023
Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023 (theo thang điểm 30) áp dụng cho phương thức 100 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT), phương thức 405 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu) và phương thức 409 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế) chotất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:
1. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin (bao gồm các ngành: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22.0 điểm
2. Ngành Thiết kế đồ họa: 16.0 điểm
3. Ngành Điều dưỡng: bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định
4. Các ngành còn lại: 21.0 điểm
- Đối với tổ hợp xét tuyển không có môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =
(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với tổ hợp xét tuyển có 01 môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =
(Điểm môn hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) * 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với tổ hợp xét tuyển có 02 môn hệ số 2, Điểm xét tuyển =
(Điểm môn 1 hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 hệ số 2 x 2 + Điểm môn 3) * 3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Toán ứng dụng |
16 | 20 | ||
Khoa học máy tính |
15,5 | 20 | 24,13 | 24,10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 | 20 | 23,78 | 24,00 |
Hệ thống thông tin |
15,5 | 20 | 24,38 | 24,40 |
Công nghệ thông tin |
16,5 | 21,96 | 25,00 | 24,85 |
Kế toán |
19 |
21,85 |
25,00 |
24,35 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,2 |
21,85 |
25,10 |
24,60 |
Quản trị kinh doanh |
19,7 |
22,6 |
25,35 |
24,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
21,9 |
24,45 |
23,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
25,65 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
19,8 |
21,73 |
25,68 |
24,05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,6 |
24,2 |
26,00 |
24,93 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,1 |
22,26 |
25,00 |
23,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20,7 |
23 |
25,60 |
24,60 |
Việt Nam học |
18 |
20 |
23,50 |
23,50 |
Công tác xã hội |
17,5 |
20 |
23,35 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
26,00 |
26,80 |
Điều dưỡng |
18,2 | 19,15 | 19,05 | 19,00 |
Y tế công cộng |
15,1 | |||
Quản lý bệnh viện |
15,4 | |||
Dinh dưỡng |
18,2 | 16,75 | 20,35 | |
Kinh tế quốc tế |
22,3 | 25,65 | 25,20 | |
Marketing |
23,9 | 26,15 | 25,75 | |
Trí tuệ nhân tạo |
20 | 23,36 | 24,00 | |
Luật kinh tế |
21,35 | 25,25 | 26,10 | |
Quản trị khách sạn |
23,50 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024
Ngành Truyền thông đa phương tiện: 39 triệu đồng/ năm học
Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành, Quản trị khách sạn: 31,5 triệu đồng/ năm học
Các ngành còn lại: 27 – 30 triệu đồng/năm học
B. Học phí Đại học Thăng Long năm 2021-2022
- Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là: 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5% theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.
- Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm
- Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm
- Ngôn ngữ Hàn, ngành Q/Ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm
C. Học phí Đại học Thăng Long năm 2020-2021
- Mức học phí của trường Đại học Thăng Long năm học 2020-2021 của hệ đào tạo chính quy là: 22.000.000 vnđ/ năm. Ngoài ra những ngành nghề khác có những đơn giá học phí khác, cụ thể như sau:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 27.000.000 vnđ/ năm
- Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 24.000.000 vnđ/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.000.000 vnđ/ năm
- Ngành Thanh nhạc đối với sinh viên năm thứ nhất và năm thứ hai có học phí là: 27.000.000 vnđ/năm. (Sinh viên năm thứ ba và năm thứ tư: 18.000.000 vnđ/năm)
D. Học phí Đại học Thăng Long năm 2019 - 2020
- Năm 2019, nhóm ngành Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành và ngôn ngữ Nhật có đơn giá học phí cao nhất, cụ thể là: 24.000.000 vnđ/ năm.
- Những ngành khách như: Ngành Ngôn ngữ Anh, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.000.000 vnđ/ năm
- Các ngành khác là: 22.000.000 vnđ/ năm
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
50 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D03 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03 |
250 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D03 |
200 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D03 |
100 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D03 |
100 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D03 |
100 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
100 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
40 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
220 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D03 |
150 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
A00, A01 |
60 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
200 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
100 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06 |
200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D02 |
200 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D03, D04 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D03, D04 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
150 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
150 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
150 |