Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thăng Long 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thăng Long 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DTL
Tên tiếng Anh: Thang Long University
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thăng Long năm 2025:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7210205 |
Thanh nhạc(1) |
40 |
5, 6 |
N00 |
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa(1) |
60 |
5, 6 |
H00, H01, H04, H06, H07, V00 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh(2) |
180 |
1, 2, 3, 6 |
D01, D14, D15 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc(2) |
140 |
1, 2, 3, 6 |
D01, D04, D14, D15 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật(2) |
140 |
1, 2, 3, 6 |
D01, D06, D14, D15 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc(2) |
160 |
1, 2, 3, 6 |
D01, DD2, D14, D15 |
7 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế(3) |
120 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
8 |
7310630 |
Việt Nam học |
80 |
1, 2, 3, 6 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
180 |
1, 2, 3, 6 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh(3) |
200 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
11 |
7340115 |
Marketing(3) |
120 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử(3) |
70 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng(3) |
160 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
14 |
7340301 |
Kế toán(3) |
160 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
120 |
1, 2, 3, 6 |
C00, D01, X01, X70, X74, X78 |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính(3) |
70 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X06, X26 |
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(3) |
35 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X06, X26 |
18 |
7480104 |
Hệ thống thông tin(3) |
35 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X06, X26 |
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin(3) |
210 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X06, X26 |
20 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo(3) |
70 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X06, X26 |
21 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(3) |
150 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, D01, D07, X01, X25 |
22 |
7720301 |
Điều dưỡng |
200 |
1, 2, 4, 6 |
A00, B00, B03, B08, C02, D07 |
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, A07, D01, D09, D10 |
24 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
1, 2, 3, 6 |
A00, A01, A07, D01, D09, D10 |
Ghi chú:
(1) Các ngành xét tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu.
(2) Điểm môn Ngoại ngữ thuộc tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành tính hệ số 2.
(3) Điểm môn Toán thuộc tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành tính hệ số 2.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thăng Long mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2021 - 2022