Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 3 năm gần nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Thăng Long thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thăng Long năm 2022
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2022, VietJack đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thăng Long năm 2022
A. Điểm chuẩn vào trường Đại học Thăng Long năm 2021
- Năm 2021, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 3.300 chỉ tiêu ở 24 ngành. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm nay là: Khối ngành III, VII: điểm sàn xét tuyển là 19.0 điểm; Khối ngành V: điểm sàn xét tuyển là 22.0 điểm.
- Điểm thi đại học học kỳ 1 năm 2021:
+ Khối III, VII: điểm xét tuyển đầu vào là 19,0 điểm
+ Ngành V: điểm xét tuyển đầu vào là 22,0 điểm
+ Ngành Vi: điểm sàn xét tuyển đầu vào bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với tổ hợp xét tuyển theo môn hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + M3 * 2) * 3/4 + Điểm ưu tiên (Nếu có)
Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán ứng dụng |
|
Khoa học máy tính |
24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,78 |
Hệ thống thông tin |
24,38 |
Công nghệ thông tin |
25,00 |
Kế toán |
25,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,10 |
Quản trị kinh doanh |
25,35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,45 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,65 |
Ngôn ngữ Anh |
25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25,60 |
Việt Nam học |
23,50 |
Công tác xã hội |
23,35 |
Truyền thông đa phương tiện |
26,00 |
Điều dưỡng |
19,05 |
Y tế công cộng |
|
Quản lý bệnh viện |
|
Dinh dưỡng |
20,35 |
Kinh tế quốc tế |
25,65 |
Marketing |
26,15 |
Trí tuệ nhân tạo |
23,36 |
Luật kinh tế |
25,25 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 3.400 chỉ tiêu ở 24 ngành.
Ngành |
Năm 2020 |
Toán ứng dụng |
20 |
Khoa học máy tính |
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
20 |
Hệ thống thông tin |
20 |
Công nghệ thông tin |
21,96 |
Kế toán |
21,85 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,85 |
Quản trị kinh doanh |
22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23,35 |
Ngôn ngữ Anh |
21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,2 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23 |
Việt Nam học |
20 |
Công tác xã hội |
20 |
Truyền thông đa phương tiện |
24 |
Điều dưỡng |
19,15 |
Y tế công cộng |
|
Quản lý bệnh viện |
|
Dinh dưỡng |
16,75 |
Kinh tế quốc tế |
22,3 |
Marketing |
23,9 |
Trí tuệ nhân tạo |
20 |
Luật kinh tế |
21,35 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thăng Long mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thăng Long 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức trường Đại học Thăng Long 2023 - 2024