Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thăng Long năm 2022

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2022, VietJack đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thăng Long năm 2022

A. Điểm chuẩn vào trường Đại học Thăng Long năm 2021

- Năm 2021, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 3.300 chỉ tiêu ở 24 ngành. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm nay là: Khối ngành III, VII: điểm sàn xét tuyển là 19.0 điểm; Khối ngành V: điểm sàn xét tuyển là 22.0 điểm.

- Điểm thi đại học học kỳ 1 năm 2021:

+ Khối III, VII: điểm xét tuyển đầu vào là 19,0 điểm

+ Ngành V: điểm xét tuyển đầu vào là 22,0 điểm

+ Ngành Vi: điểm sàn xét tuyển đầu vào bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với tổ hợp xét tuyển theo môn hệ số 2:

Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + M3 * 2) * 3/4 ​​+ Điểm ưu tiên (Nếu có)

Ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Toán ứng dụng

 

Khoa học máy tính

24,13

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,78

Hệ thống thông tin

24,38

Công nghệ thông tin

25,00

Kế toán

25,00

Tài chính - Ngân  hàng

25,10

Quản trị kinh doanh

25,35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,65

Ngôn ngữ Anh

25,68

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,00

Ngôn ngữ Nhật

25,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25,60

Việt Nam học

23,50

Công tác xã hội

23,35

Truyền thông đa phương tiện

26,00

Điều dưỡng

19,05

Y tế công cộng

 

Quản lý bệnh viện

 

Dinh dưỡng

20,35

Kinh tế quốc tế

25,65

Marketing

26,15

Trí tuệ nhân tạo

23,36

Luật kinh tế

25,25

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 3.400 chỉ tiêu ở 24 ngành.

Ngành

Năm 2020

Toán ứng dụng

20

Khoa học máy tính

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

Hệ thống thông tin

20

Công nghệ thông tin

21,96

Kế toán

21,85 

Tài chính - Ngân  hàng

21,85 

Quản trị kinh doanh

22,6 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,9 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,35 

Ngôn ngữ Anh

21,73 

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,2 

Ngôn ngữ Nhật

 22,26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23 

Việt Nam học

20 

Công tác xã hội

 20

Truyền thông đa phương tiện

24 

Điều dưỡng

19,15

Y tế công cộng

 

Quản lý bệnh viện

 

Dinh dưỡng

16,75

Kinh tế quốc tế

22,3

Marketing

23,9

Trí tuệ nhân tạo

20

Luật kinh tế

21,35