Mã trường: QSB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM mới nhất năm 2024
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
- - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- - Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM 5% tổng chỉ tiêu.
- - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM theo danh sách 149 trường THPT trong cả nước từ 5-15% tổng chỉ tiêu.
- - Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- - Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội từ 75-90% tổng chỉ tiêu.
- + Thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm 3 thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển. Thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%.
- Cụ thể, tiêu chí học lực (90%), bao gồm 3 thành phần là điểm học tập ở bậc THPT (gồm 6 học kì ứng với tổ hợp đăng kí xét tuyển); điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển); điểm thi đánh giá năng lực.
- Tiêu chí thành tích cá nhân (5%): Học sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác.
- Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).
- + Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập 3 năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực. Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định cách quy đổi giữa điểm học THPT, điểm thi THPT, điểm thi đánh giá năng lực cũng như quyết định trọng số dựa vào phổ điểm thi.
- Năm 2022, lần đầu tiên trường tuyển sinh phương thức tổng hợp, nhưng khoảng hơn 43% thí sinh vào trường thuộc top 6% thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực cao, hơn 43% có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 26 điểm.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
- Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Nội dung |
Năm học 2022 - 2023 |
Năm học 2023 - 2024 |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình chính quy đại trà) |
27,500 |
30,000 |
33,000 |
36,300 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) |
72,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
Học phí trung bình dự kiến (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật) |
55,000 |
60,000 |
60,000 |
60,000 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bộ hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
- Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).
- Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).
- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
- Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:
- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.
- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.
- Các phương thức khác: (thông báo sau).
* Bằng các hình thức sau:
- Hình thức 1: Nộp trực tiếp
- Địa chỉ nộp: tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM.
- Thời gian nộp nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (Các ngày trong tuần, từ thứ 2 đến thứ 6).
- Sáng từ: 8:00 - 11:00.
- Chiều từ: 13:30 - 16:30.
- Hình thức 2: Chuyển khoản
- Tên chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
- Tài khoản: 0004 10 6868683 004
- Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM
- Mã số CITAD: 7933 3001
- Nội dung chuyển khoản: UTXT2022[Số CCCD]
* Lưu ý: Sau khi chuyển khoản thành công, Thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login
- Hình thức 3: Gửi qua bưu điện
- Sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)).
- Thời gian nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (theo dấu của Bưu điện).
- Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM.
- Mã số CITAD: 7933 3001
* Lưu ý:
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
- Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị đã đăng ký. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ tại đơn vị đó.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh gửi hồ sơ đến trường Đại học Bách Khoa: 01/07/2022 – 14/07/2022 (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Công bố kết quả: Dự kiến 21/07/2022.
- Thí sinh xác nhận nhập học sớm trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định (nếu quyết định nhập học và không tiếp tục xét tuyển vào các phương thức khác) trước 17g00, 20/8/2022.
- Hoặc thí sinh thực hiện đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: từ 22/07/2022 đến trước 17g00, 20/08/2022.
- Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: theo lịch và thông báo của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Các khối thi trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối C01: Văn, Toán, Vật lý
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối V00: Toán, Lý, Vẽ
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH
- [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
- [T]: (028) 2214 6888
- [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn
- [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
- [W]: tuyensinh.hcmut.edu.vn
* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)
- VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)
- [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
- [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798
- [E]: tuvan@oisp.edu.vn
- [F]: /bkquocte
- [Youtube]: /bkoisp
- [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 55 đến 85 điểm.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Bách khoa - ĐHQG.TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | A00, A01 | 66.59 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 54 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
3 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 71.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
4 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 61.66 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
5 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 61.12 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
6 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 61.41 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
7 | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 55.4 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
8 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 61.39 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
9 | Kỹ thuật Dầu khí | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 58.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
10 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 78.26 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
11 | Kỹ thuật hoá học | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 60.93 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
12 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 58.49 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
13 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 58.49 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
14 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 75.63 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
15 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 60.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
16 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | A00, A01 | 73.51 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
17 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | A00, B00, D07 | 70.83 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
18 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | A00, B00, A01, D07 | 54 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | A00, A01 | 59.94 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
20 | Kỹ thuật dầu khí | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | A00, A01 | 58.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
21 | Công nghệ may | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | A00, A01 | 57.3 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
22 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00, A01 | 60.46 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
23 | Bảo dưỡng công nghiệp | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 57.33 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
24 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 229 | A00, A01, D07 | 55.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
25 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 123 | A00, A01 | 65.17 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
26 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 55.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
27 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 60.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
28 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 68.73 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
29 | Cơ kỹ thuật | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 60.65 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
30 | Kiến trúc Cảnh quan | Kiến trúc | 117 | A01, C01 | 59.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
31 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 79.84 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
32 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 62.28 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
33 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 62.28 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
34 | Kỹ thuật Công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 55.4 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
35 | Kiến trúc Cảnh quan | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 59.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 60.78 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
37 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 60.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
38 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 59.94 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến | |
39 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 66.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
40 | Cơ kỹ thuật | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 59.77 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
41 | Công nghệ sinh học | 218 | A00, B00, B08, D07 | 63.05 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển theo phương thức ƯTXT và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023 - ĐH Bách khoa TPHCM năm 2023
Một số thông tin cần lưu ý:
Các thí sinh đã được công bố dự kiến trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng (hay bất kỳ phương thức xét tuyển sớm nào khác) thì phải đăng ký lại nguyện vọng này tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10-7 đến trước 17 giờ ngày 30-7-2023.
Nếu thí sinh quyết định sẽ nhập học bằng kết quả trúng tuyển này thì chỉ cần ghi duy nhất một nguyện vọng đó vào danh sách nguyện vọng. Trong trường hợp khác, thí sinh có thể sắp xếp các nguyện vọng, bao gồm cả nguyện vọng trúng tuyển sớm, theo thứ tự ưu tiên mong muốn. Nếu không đăng ký lại trên cổng của Bộ, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này.
Các thí sinh không được dự kiện trúng tuyển vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và đăng ký thêm thông tin bổ sung (thông tin cá nhân, học bạ THPT, các thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của nhà trường.
D. Đại học Bách khoa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL, học bạ cụ thể như sau:
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:
- Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm
- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)
- Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.
Lưu ý:
- Các mức ngưỡng điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh cần đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận hồ sơ của cả 3 thành phần trong phương thức 5 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức này.
- Trường hợp thí sinh không dự thi Đánh giá năng lực hoặc TN THPT, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm tốt nghiệp THPT để thay thế (với một tỉ lệ nhất định) và ngược lại.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5 cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và bổ sung thông tin trên trang mybk.hcmut.edu.vn của trường đến 17h ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] |
Trong đó,
- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy Tính |
75.99 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
66.86 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
60.00 |
4 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
60.29 |
5 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
62.57 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
58.08 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
58.68 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
56.10 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
57.74 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |
60.35 |
11 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
57.98 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) |
60.26 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |
61.27 |
14 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
59.62 |
15 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
62.01 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
63.17 |
17 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
57.79 |
18 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
59.51 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
60.13 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) |
54.60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.24 |
2 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
65.00 |
3 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) |
60.00 |
4 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.02 |
5 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.99 |
6 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.33 |
7 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
8 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
9 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
10 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.99 |
11 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.22 |
12 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
13 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.26 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.8 |
16 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
17 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
62.01 |
18 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.13 |
19 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.14 |
20 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
61.92 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
62.37 |
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
24,25 |
736 |
26 |
865 |
||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
22,30 |
700 |
|||
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
21 |
736 |
22,50 |
700 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
26 |
871 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
22,30 |
700 |
|||
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
700 |
21 |
703 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
839 |
25,75 |
751 |
|||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
26 |
897 |
26,25 |
953 |
||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
23 |
704 |
24,50 |
826 |
||
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
||
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
24 |
791 |
26,75 |
907 |
||
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
Học phí
1. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2023 - 2024
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.
Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.
Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.
2. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2022 - 2023
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 |
Không mở lớp |
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|
|
|
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
|
|
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
286 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
644 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
108 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
175 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT |
|||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
120 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
65 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
170 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
55 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
55 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
230 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
50 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
60 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
72 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
45 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ |
|||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
Fanpage Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)