10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: How much is this T-shirt? - Writing - Explore English có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 9 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. This is a my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
B. This my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
C. This is my neighbor, Ella. She’s a confident and helpful.
D. This is my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 2
A. I jealous a lot because her eyes are bigger than me.
B. I’m jealous a lot because her eyes are bigger than me.
C. I’m jealous a lot because her eyes is bigger than me.
D. I’m jealous a lot because her eyes are bigger me.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 3
A. Diana quite lovely with short black hair and big brown eyes.
B. Diana is quite lovely with short black hair and big brown eyes.
C. Diana quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
D. Diana is quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: with + N: với cái gì
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 4
A. My friend is so talkative that she makes me tired.
B. My friend so talkative that she make me tired.
C. My friend so talkative that she makes me tired.
D. My friend is to talkative that she make me tired.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 5
A. How about living on the moon in the future?
B. Why about living on the moon in the future?
C. When about living on the moon in the future?
D. Where about living on the moon in the future?
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Câu 6
A. How high is the robot?
B. How wide is the robot?
C. How heavy is the robot?
D. How long is the robot?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. What’s the price of a washing machine?
B. What is a washing machine?
C. How is a washing machine?
D. How many is a washing machine?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. There will be 5 room in my future house.
B. 5 rooms will have my house.
C. There my house will be 5 rooms.
D. My house will be 5 rooms.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Many people buy a robot but it’s convenient.
B. Many people buy a robot and it’s convenient.
C. Many people buy a robot because it’s convenient.
D. Many people buy a robot although it’s convenient.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.