15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Cánh diều Bài 25. Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái. có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 89 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 24: Cơ cấu phân phối khí có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 35: Động cơ đốt trong dùng cho tàu thủy có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 36: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 (Lần 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu.
B. Giữ cho ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe.
C. Giảm vận tốc ô tô cho đến khi dừng hẳn.
D. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc đến khi dừng hẳn, giữ ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nhiệm vụ của hệ thống phanh là:
- Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc đến khi dừng hẳn.
- Giữ ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Có 3 cách phân loại hệ thống phanh:
- Dựa vào mục đích sử dụng.
- Dựa vào cơ cấu phanh.
- Dựa vào dạng dẫn động.
Câu 3
A. Dựa vào mục đích sử dụng.
B. Dựa vào cơ cấu phanh.
C. Dựa vào dạng dẫn động.
D. Dựa vào mục đích sử dụng, cơ cấu phanh và dạng dẫn động.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Có 3 cách phân loại hệ thống phanh:
- Dựa vào mục đích sử dụng.
- Dựa vào cơ cấu phanh.
- Dựa vào dạng dẫn động.
Câu 4
A. Phanh chính.
B. Phanh đĩa.
C. Phanh guốc.
D. Phanh đĩa, phanh guốc.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo mục đích sử dụng, có: phanh chính, phanh dừng.
Câu 5
A. Phanh dừng.
B. Phanh guốc.
C. Phanh đĩa.
D. Phanh guốc, phanh đĩa.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo cơ cấu phanh, có: phanh guốc, phanh đĩa.
Câu 6
A. Dùng cho hệ thống phanh dừng.
B. Dùng cho xe con.
C. Dùng cho xe tải nhỏ.
D. Dùng cho xe con và xe tải nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Theo dạng dẫn hướng.
B. Theo các loại bộ phận đàn hồi.
C. Theo dạng dẫn hướng và theo các loại bộ phận đàn hồi.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ô tô con.
B. Ô tô tải.
C. Ô tô buýt.
D. Ô tô con, ô tô tải, ô tô buýt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bộ phận đàn hồi.
B. Bộ phận giảm chấn.
C. Bộ phận dẫn hướng và ổn định.
D. Bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn, bộ phận dẫn hướng và ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ô tô con.
B. Ô tô tải.
C. Ô tô buýt.
D. Ô tô tải, ô tô buýt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.