16 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
60 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 16 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 6: Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
45 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 7: Một số chế đinh của pháp luật dân sự về hợp đồng dân sự nghĩa vụ dân sự, sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ có đáp án
Bộ 7 đề thi giữa kì 1 KTPL 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Cuối kì 1 KTPL 11 Cánh diều (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tập tự luyện
Bộ 7 đề thi giữa kì 1 KTPL 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
50 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 1: Những tác động tiêu cực của phát triển kinh tế đến môi trường tự nhiên có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Cuối kì 1 KTPL 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tập tự luyện
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
- Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định.
Câu 2
A. Chính sách của nhà nước.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Trình độ công nghệ sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
- Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
+ Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ;
+ Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh;
+ Giá bán sản phẩm;
+ Số lượng người tham gia cung ứng;
+ Trình độ công nghệ sản xuất.
+ Chính sách của nhà nước.
- Thu nhập của người tiêu dùng là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu.
Câu 3
A. Giá bán sản phẩm.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Trình độ công nghệ sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung bánh Trung thu cho thị trường ở nước ta năm 2022 là:
+ Giá bán của sản phẩm trên thị trường có xu thế tăng;
+ Trình độ công nghệ sản xuất;
+ Số lượng người bán hàng hóa trên thị trường.
Câu 4
A. Số lượng người bán trên thị trường và giá bán của sản phẩm.
B. Trình độ công nghệ và dự đoán của người bán về thị trường.
C. Chính sách của nhà nước và sự kì vọng của chủ thể sản xuất.
D. Giá cả các yếu tố đầu vào và số lượng người tham gia cung ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp trên là:
+ Tăng chi phí của các yếu tố đầu vào sản xuất, khiến cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tăng lên.
+ Trên thị trường xuất hiện nhiều nhà cung ứng sản phẩm cùng loại.
Câu 5
A. cung.
B. cầu.
C. giá trị.
D. giá cả.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
- Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định.
Câu 6
A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Giá cả của hàng hóa, dịch vụ thay thế.
D. Dự đoán của người tiêu dùng về thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Mọi nhu cầu của người tiêu dùng đều được coi là cầu.
B. Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu trên thị trường.
C. Quy mô dân số là nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến lượng cầu.
D. Giá bán sản phẩm không ảnh hưởng gì đến lượng cầu hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tác động lẫn nhau.
B. Chỉ có cầu tác động đến cung.
C. Tồn tại độc lập với nhau.
D. Chỉ có cung tác động đến cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kích thích lượng cầu.
B. Xác định cơ cấu của cầu.
C. Xác định khối lượng của cầu.
D. Không có tác động gì đến cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
B. mở rộng quy mô sản xuất.
C. tăng khối lượng cung hàng hóa.
D. thu hẹp quy mô sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. giá cả hàng hóa, dịch vụ giảm.
B. giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng.
C. giá cả hàng hóa, dịch vụ ổn định.
D. giá cả lúc tăng, lúc giảm, không ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. cung lớn hơn cầu.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung bằng cầu.
D. không cung ứng sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. sa thải bớt nhân công.
D. giảm lượng cung hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cung lớn hơn cầu.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung bằng cầu.
D. giá cả hàng hóa giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Là cơ sở để đưa ra các biện pháp góp phần bình ổn thị trường.
B. Là căn cứ để quyết định mở rộng hay thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Là căn cứ giúp người dân lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp.
D. Là cơ sở để lập kế hoạch nhằm đầu cơ, tích trữ hàng hóa thiết yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.