Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5456 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
2888 lượt thi
Thi ngay
0 lượt thi
2 lượt thi
2036 lượt thi
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!;
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 8 là số chính phương;
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 2:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 4;
B. 3;
C. 1;
D. 2.
Câu 3:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2;
B. 3 < 1;
C. 4 – 5 = 1;
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 5:
Cho mệnh đề A: “\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];
B. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];
C. \[\overline{A}:''\exists x\in \mathbb{R},\,{{x}^{2}}-x+7<0''\];
D. \[\overline{A}:''\exists \,x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-\text{ }x+7\ge 0''\].
Câu 6:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. \(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);
B. \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];
C. \[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];
D. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].
Câu 7:
Phủ định của mệnh đề "∃x∈ℝ,5x−3x2=1" là
A. "∃x∈ℝ,5x−3x2≠1"
B. "∀x∈ℝ,5x−3x2=1"
C. "∀x∈ℝ,5x−3x2≠1"
D. "∃x∈ℝ,5x−3x2≥1"
Câu 8:
Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2 – 1 < 0” là mệnh đề đúng
A. 0;
B. 5;
D. \[\frac{4}{5}\].
Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;
B. Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];
C. Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];
B. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];
C. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];
D. \[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].
Câu 11:
Mệnh đề \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 2 + {\rm{a}} > 0\] với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a ≥ 2;
B. a < 2;
C. a = 2;
D. a > 2.
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. – π2 < – 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;
B. π < 4 \( \Leftrightarrow \) π2 < 16;
C. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);
D. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).
Câu 14:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
A. x = 0;
B. x = 3;
C. x = 4;
D. x = 5.
Câu 15:
Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng
A. \(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);
B. \(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);
C. a2 + b2 = 20;
D. a.b = 99.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com