20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3. Adventure - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 35 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 8 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Tiếng Anh 8 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
valley
cave
waterfall
desert
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. valley (n): thung lũng
B. cave (n): hang động
C. waterfall (n): thác nước
D. desert (n): sa mạc
Ta thấy từ khóa “the water falling down” => Chọn C.
=> They stopped near a huge waterfall to take photos of the water falling down.
Dịch nghĩa: Họ dừng lại gần một thác nước lớn để chụp ảnh dòng nước đang đổ xuống.
Câu 2
beach
mountain
jungle
cliff
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. beach (n): bãi biển
B. mountain (n): núi
C. jungle (n): rừng rậm
D. cliff (n): vách đá
Ta thấy từ khóa “sand and waves” => Chọn A.
=> We set off early in the morning and reached the beach by noon to enjoy the sand and waves.
Dịch nghĩa: Chúng tôi khởi hành sớm và đến bãi biển vào buổi trưa để tận hưởng cát và sóng.
Câu 3
plain
cave
glacier
hill
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. plain (n): đồng bằng
B. cave (n): hang động
C. glacier (n): sông băng
D. hill (n): đồi
Ta thấy từ khóa “dark” và “bats” => Chọn B.
=> The explorers entered a dark cave full of bats.
Dịch nghĩa: Những nhà thám hiểm bước vào một hang tối đầy dơi.
Câu 4
cliff
dune
island
rainforest
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. cliff (n): vách đá
B. dune (n): đụn cát
C. island (n): đảo
D. rainforest (n): rừng mưa nhiệt đới
Ta thấy từ khóa “edge” => Chọn A.
=> It’s dangerous to stand too close to the edge of the cliff.
Dịch nghĩa: Đứng quá gần mép vách đá rất nguy hiểm.
Câu 5
desert
valley
river
forest
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. desert (n): sa mạc
B. valley (n): thung lũng
C. river (n): sông
D. forest (n): rừng
Ta có “Sahara” là tên 1 sa mạc => Chọn A.
=> Sahara is the largest desert in the world.
Dịch nghĩa: Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới.
Câu 6
camping
surfing
scuba-diving
horse riding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
rainforest
glacier
dune
island
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
crystal-clear
exotic
enormous
adventurous
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
leave behind
stop off
set off
take off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
peaceful
spectacular
wild
remote
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
read
have read
am reading
have been reading
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
plays
has played
has been playing
played
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
have
has
are
were
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
has written / has been working
wrote / has worked
has been writing / has worked
writes / is working
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
studies
has studied
has been studying
studied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
have lost / have looked
have lost / have been looking
lost / have looked
lost / have been looking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
have lived
lived
are living
have been lived
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
are
have
had
were
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
works
has worked
has been working
worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
don’t finish
didn’t finish
haven’t finished
haven’t been finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.