20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6. Clothes - Grammar - iLearn smart start có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 108 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Classroom instructions - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
C. Yes, I do.
D. No, I can’t.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bạn có thích đồng phục của mình không? – Có, tớ có thích.
Câu 2
A. Yes, they are.
B. Yes, it is.
C. No, it isn’t.
D. Yes, it can.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Đó có phải là đồ ngủ của bạn không? - Ừ, đúng vậy.
Câu 3
A. Yes, I do.
B. No, they aren’t.
C. Yes, it is.
D. No, I can’t.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Đó có phải chiếc thắt lưng của bạn không? – Đúng rồi.
Câu 4
A. I wearing blue jeans.
B. I’m wear blue jeans.
C. I’m wearing blue jeans.
D. I wear blue jeans.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bạn đang mặc đồ gì? – Tớ đang mặc quần bò màu xanh.
Câu 5
A. I want a belt.
B. I want blue jeans.
C. I’m wearing a jacket.
D. I want a dress.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Bạn muốn thứ gì? – Tớ muốn một cái váy.
Câu 6
A. Yes, I can.
B. No, I am not.
C. Yes, I do.
D. No, it can’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. I wear a uniform.
B. I wear pajamas.
C. I wear a tie.
D. I wear sneakers.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. uniform
B. pajamas
C. sports
D. body
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. What do you want?
B. What are you wearing?
C. Do you like your sweater and scarf?
D. Are those your sweater and scarf?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Fill in the blank.
- What are you wearing? - I’m wearing ________. |
A. my school uniform with a red tie
B. a green jacket and skirt
C. a blue dress and brown shoes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. He wears a T-shirt and socks.
B. He wears a shirt and shorts.
C. He wears a T-shirt and shorts.
D. He wears his pajamas.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Questions 16-18. Read and choose.
My name is Rico. I live in America. At home, I wear my blue pajamas. At school, I wear my uniform. I wear a purple jacket, a white shirt, a red tie, and shorts. I love my uniform. |
![]() |
Câu 16
A. his blue uniform
B. his blue pajamas
C. a purple jacket
D. a red tie
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. white - shirt
B. red - shorts
C. purple - shirt
D. blue - pant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Questions 19-20. Look and choose.
Câu 19
A. He wants sneakers.
B. He wants a scarf.
C. He likes brown.
D. He’s wearing pink boots.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. She’s wearing boots.
B. She’s wearing gray pants.
C. She’s wearing a scarf.
D. She’s wearing a brown sweater and gray skirt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.