Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5174 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
5006 lượt thi
Thi ngay
6253 lượt thi
5675 lượt thi
3580 lượt thi
5090 lượt thi
Câu 1:
Ngoài thời khóa biểu trên lớp, D tự lập cho mình 1 thời khóa biểu ở nhà và ghi chi tiết các việc phải làm vào thời gian rảnh dỗi. Việc làm đó của D thể hiện điều gì?
A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
Câu 2:
Vào lúc rảnh rỗi, V đến thư viện tìm hiểu tài liệu để trang bị thêm kiến thức và khi buổi tối về nhà V thường nấu sơm và giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa. V là người như thế nào?
A. G là người tự tin.
B. G là người làm việc khoa học.
C. G là người khiêm tốn.
D. G là người tiết kiệm.
Câu 3:
Biểu hiện của sống và làm việc khoa học là?
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Cả A,B, C.
Câu 4:
Biểu hiện của người làm việc không khoa học là?
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
Câu 5:
Nhờ đâu mà Bác Hồ biết được nhiều thứ tiếng ?
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C.
Câu 6:
Hiện nay trên các trang mạng xã hội xuất hiện nhiều hành vi xâm hại tình dục ở trẻ em, cô giáo đánh đạp học sinh mẫu giáo. Các hành vi đó vi phạm đến quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
Câu 7:
Vì D là con riêng của chồng nên mẹ D không cho D đi học, chỉ cho E là con chung của D và chồng đi học. Việc làm đó vi phạm quyền nào?
Câu 8:
Người đầu tiên chịu trách nhiệm về việc bảo vệ, chăm sóc, nuôi dạy trẻ em là?
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
Câu 9:
Trẻ em là người bao nhiêu tuổi?
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
Câu 10:
Vì một lần P vi phạm lỗi ở lớp và bị điểm kém nên mẹ của P đã không cho P ăn cơm, bắt P nhịn đói và nhốt P trong phòng không cho P đi học nữa. Hành động đó vi phạm quyền nào?
Câu 11:
Ngày môi trường thế giới là ?
A. 5/6.
B. 5/7.
C. 5/8.
D. 5/9.
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên?
A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
B. Rừng.
C. San hô.
D. Cá voi.
Câu 13:
Môi trường bao gồm các yếu tố nào dưới dây ?
A. Ngôi nhà.
C. Rác thải.
Câu 14:
Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
Câu 15:
Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là?
Câu 16:
Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là?
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 17:
Di sản văn hóa vật thể bao gồm?
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 18:
Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 19:
Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào?
Câu 20:
Tính đến năm 2019, Việt Nam có bao nhiêu di sản văn hóa được UNESCO công nhận?
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
Câu 21:
Di sản tư liệu của Việt Nam được công nhận di sản tư liệu thế giới là?
A. Mộc bản triều Nguyễn.
B. Châu bản triều Nguyễn.
C. Mộc bản kinh phật chùa Vĩnh Nghiêm.
Câu 22:
Mùng năm mười bốn hai ba/Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn nói về yếu tố nào?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 23:
Ở Việt Nam, tôn giáo nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. Phật giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Đạo Cao Đài.
D. Đạo Hòa Hảo.
Câu 24:
Hành vi nào sau đây cần lên án?
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
Câu 25:
Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là?
Câu 26:
Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào?
A. Đạo Tin lành.
B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Phật.
Câu 27:
Chủ tịch nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Nguyễn Phú Trọng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Phùng Xuân Nhạ.
D. Bà Nguyễn Kim Tiến.
Câu 28:
Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào?
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
Câu 29:
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được gọi là?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
Câu 30:
Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là?
C. Hội đồng nhân dân.
Câu 31:
Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?
Câu 32:
Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
Câu 33:
Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm?
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 34:
Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là?
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 35:
Cơ quan chính quyền nhà nước cấp sơ sở gồm?
A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
D. Cả A và B.
Câu 36:
Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước nhân dân về các vấn đề nào?
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh.
Câu 37:
Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
A. Hội đồng nhân dân.
C. Chính phủ.
D. Nhân dân.
Câu 38:
Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương?
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
Câu 39:
Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?
Câu 40:
Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh, giấy chứng minh thư, bảng điểm, bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng?
A. Công an xã.
B. Ủy ban nhân dân xã.
C. Công an huyện.
D. Hội đồng nhân dân huyện.
4 Đánh giá
50%
25%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com