🔥 Đề thi HOT:

873 người thi tuần này

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1

39.8 K lượt thi 25 câu hỏi
560 người thi tuần này

430 câu trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Y dược có đáp án - Phần 10

18.7 K lượt thi 40 câu hỏi
498 người thi tuần này

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1

32.6 K lượt thi 30 câu hỏi
404 người thi tuần này

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9

15.5 K lượt thi 50 câu hỏi
309 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Part 1 Test (Đề 1)

9.6 K lượt thi 6 câu hỏi
305 người thi tuần này

100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1

9.9 K lượt thi 20 câu hỏi
180 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Full Test (Phần 1)

13.2 K lượt thi 200 câu hỏi
145 người thi tuần này

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 12

32.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

The teacher asked her why she______the test.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Câu gián tiếp

Động từ “asked” ở thì quá khứ đơn, nên phần lời nói gián tiếp phải chia quá khứ đơn cho phù hợp về thì. Chọn A.

Dịch: Giáo viên hỏi cô tại sao không làm bài kiểm tra.

Câu 2

I asked her if she______the following exam.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would

Câu 3

They _________ in that house for several months.

Lời giải

Chọn đáp án D

for several months": dấu hiệu của thì HTHT

Câu 4

My father_________ teaching in a small village 10 years ago.

Lời giải

Chọn đáp án B

"10 years ago": dấu hiệu thì QKĐ

Câu 5

Minh wishes he_________ a new bike.

Lời giải

Chọn đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại

Câu 6

I wish you________ it again.

Lời giải

Chọn đáp án D

Điều ước không có thực ở hiện tại

Câu 7

It was an_________ day.

Lời giải

Chọn đáp án B

Vị trí trống cần tính từ

Câu 8

We will be there_________ 5 o’clock yesterday.

Lời giải

Chọn đáp án C

Trước giờ dùng giới từ “at”

Câu 9

The telephone was_________ by Alexander Bell.

Lời giải

Chọn đáp án B

Thì quá khứ đơn dạng bị động

Câu 10

I’m very proud_________ my school.

Lời giải

Chọn đáp án C

tobe proud of sth: tự hào về cái gì

Câu 11

Do you find the internet ______, Nam?

Lời giải

Chọn đáp án C

find sth + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Câu 12

The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từu vựng – Từ loại

A. wide (adj): rộng rãi

B. widely (adv): một cách rộng rãi

C. widen (v): mở rộng

D. widened: động từ đuôi –ed của động từ “widen”

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ phân từ hai “read”, chọn B.

Dịch: “Kiến Thức Ngày Nay” được cả thanh thiếu niên và người lớn đọc rộng rãi.

Câu 13

If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Câu 14

I will see you again. We are all looking forward _______ again.

Lời giải

Chọn đáp án C

look forward to Ving: mong đợi làm việc gì

Câu 15

If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

Lời giải

Chọn đáp án B

try + V-ing: thử làm gì

Câu 16

Those new students hope _______in the school’s sports activities.

Lời giải

Chọn đáp án A

hope + to-V:hi vọng làm gì

Câu 17

Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?

Lời giải

Chọn đáp án B

mind + V-ing: cảm thấy phiền khi làm gì

Câu 18

I’ll be in trouble if I _________my passport.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 1

Câu 19

If it rained , I_________.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2 If QKĐ, S + would + V

Câu 20

If he ________ hard today, can he have a holiday tomorrow?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 1

Câu 21

The boy likes ________ games but hates ___________ his lessons.

Lời giải

Chọn đáp án D

like + V-ing: thích làm gì
hate + V-ing: ghét làm gì

Câu 22

If there is a mechanical problem, we suggest ______ the manufacturer directly.

Lời giải

Chọn đáp án B

suggest + V-ing: gợi ý, đề nghị việc gì

Câu 23

Some scientists say that flying saucers might be people's______

Lời giải

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 24

Imagine someday you would live without ______

Lời giải

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 25

Tim is an ______child.

Lời giải

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần tính từ
4.8

5 Đánh giá

80%

20%

0%

0%

0%