550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 2
100 người thi tuần này
5.0
18.2 K lượt thi
50 câu hỏi
60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
104.8 K lượt thi
50 câu hỏi
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
41.6 K lượt thi
50 câu hỏi
630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6
86.9 K lượt thi
30 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
49.8 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
77 K lượt thi
50 câu hỏi
700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)
42.9 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10
76.8 K lượt thi
50 câu hỏi
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
28.2 K lượt thi
50 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 15:
Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?
Câu 32:
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?
B. CREATE DATABASE students;
C. create database if not exists students
D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;
Câu 33:
DML có nghĩa là gì?
A. Different Mode Level
B. Data Manipulation language
C. Data Mode Lane
D. Data Model Language
Câu 34:
SQL đạt chuẩn quốc tế nào?
A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
Câu 35:
VIEW trong SQL có nghĩa là gì?
A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
Câu 37:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'
B. SELECT Username AND Password FROM Users
C. SELECT Username, Password FROM Users
Câu 38:
Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?
A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')
D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
Câu 39:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
Câu 40:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName
B. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName
C. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders
Câu 41:
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?
A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID
B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200
D. SELECT ProductID FROM Products
Câu 44:
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?
A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'
B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate < '03/25/2019'
C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'
Câu 45:
TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?
A. Access. Consistency. Isolation. Data.
B. Access. Constraint. Index. Data.
C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
Câu 46:
Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH dưới đây?
A. SELECT ID_SACH + GIA FROM THONGTIN_SACH;
B. SELECT * FROM THONGTIN_SACH;
C. SELECT ALL FROM THONGTIN_SACH;
D. SELECT ALL COLUMNS FROM THONGTIN_SACH;
Câu 47:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có giá cao hơn 200000?
A. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA > 200000;
B. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH ONLY GIA > 200000;
C. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH > 200000;
D. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA > 200000;
Câu 48:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng 'A'?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A';
B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH IN 'A';
C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A%';
D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE '%A';
Câu 49:
Câu lệnh SQL nào cho phép sắp xếp tất cả các sách theo giá từ cao đến thấp?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;
B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA DESC;
C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA ASC;
D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA ASC;
Câu 50:
Câu lệnh SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH?
ID_SACH=20 TEN_SACH='HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' GIA=150000
ID_SACH=20 TEN_SACH='HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' GIA=150000
A. ADD INTO THONGTIN_SACH WITH (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
B. INSERT INTO THONGTIN_SACH USING (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
C. INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
D. ADD INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
5.0
2 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%