550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 4

96 người thi tuần này 5.0 18.2 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

2970 người thi tuần này

500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)

104.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1338 người thi tuần này

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1

41.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1038 người thi tuần này

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

86.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1026 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1

49.8 K lượt thi 50 câu hỏi
904 người thi tuần này

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1

77 K lượt thi 50 câu hỏi
893 người thi tuần này

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)

42.9 K lượt thi 50 câu hỏi
713 người thi tuần này

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10

76.8 K lượt thi 50 câu hỏi
609 người thi tuần này

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1

28.2 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 2:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 4:

Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’.
Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 5:

Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

Xem đáp án

Câu 6:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

Xem đáp án

Câu 7:

Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

Xem đáp án

Câu 10:

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

Xem đáp án

Câu 11:

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
Select company, orderNumber From Order
ORDER BY company

Xem đáp án

Câu 12:

Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 13:

Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 14:

Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

Xem đáp án

Câu 15:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây

Xem đáp án

Câu 16:

Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 17:

Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây: Select Right(N‘Hà Nội’,3)

Xem đáp án

Câu 18:

Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức:
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 19:

Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 20:

DELETE TRIGGER dùng để:

Xem đáp án

Câu 21:

Lệnh sau dùng để làm gì?
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng
FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}
AS
[IF UPDATE(tên_cột)
[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Xem đáp án

Câu 22:

Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

Xem đáp án

Câu 23:

Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

Xem đáp án

Câu 24:

Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

Xem đáp án

Câu 25:

Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

Xem đáp án

Câu 26:

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

Xem đáp án

Câu 27:

Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 28:

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

Xem đáp án

Câu 29:

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

Xem đáp án

Câu 30:

An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 31:

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

Xem đáp án

Câu 33:

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

Xem đáp án

Câu 34:

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?

Xem đáp án

Câu 35:

Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

Xem đáp án

Câu 36:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

Xem đáp án

Câu 37:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

Xem đáp án

Câu 38:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?

Xem đáp án

Câu 39:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

Xem đáp án

Câu 41:

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Xem đáp án

Câu 42:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?

Xem đáp án

Câu 43:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Xem đáp án

Câu 44:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

Xem đáp án

Câu 45:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

Xem đáp án

Câu 46:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

Xem đáp án

Câu 47:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

Xem đáp án

Câu 48:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

Xem đáp án

Câu 49:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

Xem đáp án

Câu 50:

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%