550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 4
96 người thi tuần này
5.0
18.2 K lượt thi
50 câu hỏi
60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
104.8 K lượt thi
50 câu hỏi
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
41.6 K lượt thi
50 câu hỏi
630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6
86.9 K lượt thi
30 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
49.8 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
77 K lượt thi
50 câu hỏi
700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)
42.9 K lượt thi
50 câu hỏi
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10
76.8 K lượt thi
50 câu hỏi
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
28.2 K lượt thi
50 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 13:
Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 31:
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
Câu 32:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?
A. Thời gian (mm/dd/yyyy).
B. Thời gian(dd/mm/yyyy).
C. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
D. Thời gian (hh:mm:ss).
Câu 33:
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
B. Chọn kiểu cột tương ứng.
C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
Câu 34:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
A. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
B. exec <tên STORE PROCEDURE>
C. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
D. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
Câu 36:
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
C. Là không được cập nhật dữ liệu.
D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
Câu 37:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
A. drop store procedure <tên thủ tục>
B. drop procedure <tên thủ tục>
C. delete store procedure <tên thủ tục>
D. delete procedure <tên thủ tục>
Câu 38:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
A. <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
B. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
C. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
D. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Câu 39:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
A. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 41:
Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B. Chuỗi với độ dài chính xác.
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định.
Câu 42:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
A. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
B. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
C. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
D. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
Câu 43:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
B. Chuỗi với độ dài cố định.
C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 44:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
A. alter table <tên thủ tục>
B. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
C. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
D. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
Câu 45:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
A. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
C. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Câu 46:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
C. CHECK (điều kiện)
D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
Câu 47:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?
A. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
B. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)
C. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
D. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
Câu 48:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
A. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
C. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
Câu 49:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
A. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
B. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
C. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
D. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
Câu 50:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
A. create procedure [] as
B. create procedure ([]) as
C. create procedure [] as
D. create store procedure [] as
5.0
2 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%