550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 3

16241 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu?
Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 2:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 3:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 4:

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 5:

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 6:

Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng?
Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 7:

Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000?
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 8:

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0?
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 9:

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 10:

Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45?
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 12:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 13:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 14:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 16:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 17:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 18:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 21:

Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:

Xem đáp án

Câu 22:

Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:

Xem đáp án

Câu 24:

Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:

Xem đáp án

Câu 25:

Ấn bản SQL Server Express là:

Xem đáp án

Câu 26:

Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:

Xem đáp án

Câu 27:

Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:

Xem đáp án

Câu 28:

Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 29:

Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 31:

Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 32:

Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 33:

Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 34:

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 35:

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 36:

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 37:

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 38:

Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server

Xem đáp án

Câu 39:

Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:

Xem đáp án

Câu 40:

Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 41:

Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 44:

Để thêm bản ghi vào một bảng. Hãy cho biết phương án nào là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 45:

Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:
DELETE FROM sinhvien
WHERE gt is null

Xem đáp án

Câu 46:

Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

Xem đáp án

Câu 47:

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:

Xem đáp án

Câu 48:

Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 49:

Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong các phương án dưới đây:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%