7 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : People are people - Từ vựng: Miêu tả ngoại hình - English Discovery có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 842 lượt thi 7 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. curly
B. chubby
C. blonde
D. black
Lời giải
Trả lời:
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A
=>Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Lời giải
Trả lời:
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ =>loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả =>loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Lời giải
Trả lời:
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D
Mary là tên nữ =>loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Lời giải
Trả lời:
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Lời giải
Trả lời:
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)
=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 6
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.