85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 5.5 K lượt thi 85 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khai thác hợp lí các nguồn lực theo hướng bền vững.
B. Khai thác tối đa các nguồn lợi về tài nguyên thiên nhiên.
C. Đáp ứng yêu cầu về đổi mới tăng trưởng theo chiều sâu.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung quy mô lớn.
B. đẩy mạnh thu hút khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại, thân thiện với môi trường.
Lời giải
Chọn C
Câu 3
A. khu công nghiệp tập trung.
B. loại hình dịch vụ công nghệ cao.
Lời giải
Chọn B
Câu 4
A. Định hướng, điều tiết và khắc phục điểm yếu của cơ chế thị trường.
B. Huy động nguồn vốn đầu tư, công nghệ và mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Khuyến khích, phát triển các tiềm lực của cá nhân và tăng sức cạnh tranh.
D. Tạo ra sự liên kết, phối hợp và nâng cao năng suất sản xuất cho các cá nhân.
Lời giải
Chọn A
Câu 5
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. nhằm tạo ra các không gian phát triển mới.
C. phát huy tiềm lực, sức mạnh của các thành phần kinh tế.
Lời giải
Chọn B
Câu 6
A. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. lãnh thổ kinh tế.
B. thành phần kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
C. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hoá.
B. khuyến khích phát triển nông nghiệp xanh.
C. đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp vô cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghệ cao.
B. sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên.
C. hiện đại hoá các ngành có nhiều lợi thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là sự thay đổi cơ cấu kinh tế giữa các nhóm ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. Cơ cấu theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Sự xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm, vùng kinh tế động lực là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hạn chế phát triển những ngành công nghiệp năng lượng, cơ khí chế tạo, sản xuất kim loại.
B. Cần chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hoá, nông nghiệp công nghệ cao, thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. Tập trung phát triển mạnh các ngành dịch vụ theo hướng hiện đại, có hàm lượng tri thức và công nghệ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sử dụng hợp lí lao động chất lượng cao ở nông thôn.
B. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
C. Đóng góp tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ở nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
B. tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.
C. tạo ra các sản phẩm chủ lực gắn với các vùng nguyên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước điều hoà trong năm.
B. khí hậu có nguồn nhiệt ẩm cao, tương đối ổn định trong năm.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, đất fe-ra-lit chiếm diện tích lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có nhiều thiên tai xảy ra.
B. Không có các ngư trường cá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
B. phần lớn sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển và hiện đại ở tất cả các vùng sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. Chú trọng phát triển các loại cây trồng, vật nuôi truyền thống.
C. Giảm tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lúa là cây trồng chính trong sản xuất lương thực.
B. Diện tích trồng lúa tăng liên tục qua các năm.
D. Ti trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành trồng trọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. trồng chủ yếu các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
B. diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn chiếm tỉ trọng cao.
C. diện tích phân bố tương đối đồng đều giữa các vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. chú trọng hình thức chăn nuôi trang trại.
B. đàn trâu có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. chăn nuôi bò sữa chỉ phát triển ở ven các thành phố lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt trong cơ cấu sản xuất.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm.
C. phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lao động có nhiều kinh nghiệm với nghề rừng.
B. Nhà nước có nhiều chính sách thúc đẩy phát triển.
C. Khí hậu thuận lợi để tái sinh các hệ sinh thái rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sản lượng gỗ khai thác rừng tự nhiên tăng nhanh.
B. Rừng trồng chủ yếu là rừng phòng hộ đầu nguồn.
C. Các hệ sinh thái rừng bền vững đang được chú trọng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Vùng biển nhiệt đới, nguồn hải sản phong phú.
B. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá và cửa sông.
C. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Là những hộ sản xuất nông nghiệp hàng hoá quy mô lớn và đang chuyển hướng sang tổ chức sản xuất kinh doanh.
B. Hình thành và phát triển một số loại nông sản phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp của từng địa phương.
C. Có tính đặc trưng riêng về điều kiện sinh thái, kinh tế – xã hội và hướng chuyên môn hoá trong sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. khai thác tối đa các điều kiện sinh thái nông nghiệp ở mỗi vùng.
B. tạo điều kiện chuyên môn hoá lao động cho các vùng nông thôn.
C. tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tập trung nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp chế biến nông sản với công nghệ cao.
B. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ là hướng chuyên môn hoá nổi bật của vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Có vùng biển nông, ngư trường rộng.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nông sản hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi và khí hậu có mùa đông lạnh.
C. Có các cơ sở công nghiệp chế biến nông sản hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Có đường bờ biển dài và ngư trường cá lớn.
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
C. Hạn hán xảy ra nghiêm trọng vào nửa sau mùa đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
B. Giảm nhanh tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. Hạn chế phát triển các ngành đòi hỏi lao động chất lượng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, đặc biệt là đối với an ninh quốc phòng.
B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao, giá trị tăng nhanh, tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu.
C. Phát triển các ngành công nghiệp dựa vào tiềm năng và lợi thế trong nước, đặc biệt là nguồn lao động phổ thông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chỉ chú trọng vào phát triển các ngành mũi nhọn để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hoá, khai thác được các nguồn lực của nền kinh tế.
C. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp tạo ra được nhiều mặt hàng xuất khẩu và có sức cạnh tranh cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tạo ra các tổ hợp công nghiệp quy mô lớn, hiệu quả cao ở những địa bàn trọng điểm.
B. Hình thức tổ chức điểm công nghiệp được chú trọng hình thành và phát triển.
C. Phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
A. Là ngành công nghiệp được phát triển từ lâu đời và có nguồn năng lượng phong phú để sản xuất.
B. Đã xây dựng được mạng lưới điện quốc gia để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa các vùng.
C. Thuỷ điện luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Là ngành còn non trẻ, chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp.
B. Phát triển nhờ lợi thế về nguồn lao động phổ thông dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Phân bố và phát triển mạnh ở những vùng thu hút được nhiều dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.
C. Thu hút được nguồn vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Là ngành công nghiệp mới, dựa vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài.
B. Phát triển mạnh nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước, chưa tạo ra mặt hàng xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Có lịch sử phát triển lâu đời.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nguyên phụ liệu trong nước dồi dào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Phân bố ở những nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào hoặc thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Tập trung phát triển một số ngành chuyên môn hoá, đóng vai trò là hạt nhân của địa phương.
C. Là nơi tập trung, liên kết giữa hoạt động nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.
B. Tạo ra nhiều hàng hoá phục vụ nhu cầu trong và ngoài nước.
C. Tạo ra nhiều việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Chưa có các chính sách phát triển nền kinh tế thị trường.
B. Chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính trên thế giới.
C. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao để phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. khoa học – công nghệ.
B. vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
C. chính sách phát triển kinh tế thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Đã phủ kín cả nước và hình thành các trục đường xuyên quốc gia.
B. Các tuyến đường Đông – Tây là trục giao thông chính ở nước ta.
C. Chưa hình thành được các đầu mối giao thông quan trọng ở hai miền Bắc – Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. quốc lộ 18.
B. quốc lộ 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Ngành vận tải đường sắt chiếm tỉ trọng cao trong tổng khối lượng vận chuyển hàng hoá và hành khách của ngành vận tải.
B. Mạng lưới đường thuỷ nội địa phát triển và phân bố tương đối đồng đều khắp các vùng.
C. Ngành vận tải đường biển đứng đầu các ngành vận tải về khối lượng luân chuyển hàng hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Là ngành đóng vai trò quan trọng vào mục tiêu chuyển đổi số quốc gia.
B. Mạng lưới bưu chính chỉ phát triển và phân bố ở các thành phố lớn.
C. Ngành viễn thông có lịch sử lâu đời và có các loại hình đa dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Khoáng sản là mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở nước ta.
B. Thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu là các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.
C. Đang chú trọng vào việc đa dạng hoá các mặt hàng xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. đa dạng hoá các mặt hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. thu hút sự tham gia của nhiều thành phần phần kinh tế.
C. phát triển các mạng lưới siêu thị và trung tâm thương mại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở các thành phố lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 13, 14, 15.
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, |
421 253 |
489 989 |
535 022 |
565 987 |
Công nghiệp, xây dựng |
904 775 |
1 778 887 |
2 561 274 |
2955 806 |
Dịch vụ |
1 113 126 |
2 190 376 |
2 955 777 |
3 365 060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
300 689 |
470 631 |
629 411 |
705 470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng khai thác |
2,5 |
3,2 |
3,9 |
Sản lượng nuôi trồng |
2,7 |
3,5 |
4,9 |
Tổng sản lượng |
5,2 |
6,7 |
8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số lượng trâu, bò và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2015 |
2021 |
Trâu |
2,9 |
2,6 |
2,3 |
Bò |
5,9 |
5,7 |
6,4 |
Gia cầm |
301,9 |
369,5 |
524,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 44, 45, 46.
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 015,5 |
2 150,5 |
2 185,8 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022;
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
ở nước ta năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: %)
Năm Ngành công nghiệp |
2010 |
2021 |
Khai khoáng |
10,2 |
3,0 |
Chế biến, chế tạo |
86,2 |
93,0 |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
3,0 |
3,3 |
Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải |
0,6 |
0,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
2010 |
2021 |
Khu vực kinh tế Nhà nước |
636,5 |
846,7 |
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước |
843,6 |
4 481,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1 565,5 |
7 698,8 |
Tổng |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 78, 79.
Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) |
587,0 |
882,6 |
1 282,1 |
1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) |
36,2 |
51,5 |
73,5 |
75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Kết hợp (cột và đường).
B. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoả ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,0 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau,
Số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Số dân (triệu người) |
87,0 |
92,2 |
97,6 |
98,5 |
Số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao) |
125,9 |
129,4 |
126,8 |
125,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.