Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 có đáp án

16 người thi tuần này 4.8 2.9 K lượt thi 60 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

51 người thi tuần này

Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
46 người thi tuần này

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

8 K lượt thi 15 câu hỏi
36 người thi tuần này

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.1 K lượt thi 28 câu hỏi
30 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
22 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
20 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

3.3 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 có đáp án

2.9 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.5 K lượt thi 17 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

People often __________ their house at Tet.

Xem đáp án

Câu 17:

The first one to step in the house in the New Year is _____________.

Xem đáp án

Câu 18:

In the North of Vietnam, people usually buy _____________ blossoms on New year.

Xem đáp án

Câu 19:

We _____________ a calendar on the wall tomorrow.

Xem đáp án

Câu 20:

My mother told me to empty _____________ the rubbish.

Xem đáp án

Câu 21:

On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.

Xem đáp án

Câu 22:

My family will go to the _____________ to make wishes for the new year.

Xem đáp án

Câu 23:

We _____________ eat too much sweet food.

Xem đáp án

Câu 24:

Hanna _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.

Xem đáp án

Câu 25:

Thai’s new year is _____________ April.

Xem đáp án

Câu 26:

Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.

Xem đáp án

Câu 27:

Does your mother _____________ special foods on New Year?

Xem đáp án

Câu 28:

We will have a family _____________ on the day when a year ends.

Xem đáp án

Câu 29:

I think we _____________ break things on the first day of the new year.

Xem đáp án

Câu 30:

My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.

Xem đáp án

Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.

Xem đáp án

Câu 47:

The new year/ festival/ important/ me/ because/ we/ have/ family gathering.

Xem đáp án

Câu 48:

We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.

Xem đáp án

Câu 49:

Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.

Xem đáp án

Câu 50:

There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.

Xem đáp án

Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

cleaning/ To/ people/ for/ their/ spend time/ houses/ prepare/ Tet/ often/ for.

Xem đáp án

Câu 52:

tomorrow/ will/ house/ with/ They/ their/ many/ decorate/ flowers.

Xem đáp án

Câu 53:

have to/ go/ We/ to/ at Tet/ don’t/ school.

Xem đáp án

Câu 54:

sweets/ We/ shouldn’t/ because/ eat/ they’re/ too many/ not good.

Xem đáp án

Câu 55:

Chung cake/ next week/ My/ will/ mother/ make.

Xem đáp án

Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

They go to the pagoda in order to pray for the new year.

Xem đáp án

Câu 57:

I will receive a letter from my sister in Chicago.

Xem đáp án

Câu 58:

We don’t have enough money to buy this special food.

Xem đáp án

Câu 59:

It’s exciting to watch the lion dance.

Xem đáp án

Câu 60:

During time of Tet, the streets are crowded because people go shopping.

Xem đáp án

4.8

5 Đánh giá

80%

20%

0%

0%

0%