Thi Online Từ Vựng: Kì quan thiên nhiên thế giới
Từ Vựng: Kì quan thiên nhiên thế giới
-
1419 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Match the pictures with their names.
- windsurfing: lướt sóng
- waterfall:thác nước
- forest: rừng
- island:đảo
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The cave is very dark, you should bring the _______with you.
torch: đèn pin
compass: la bàn
sleeping bag: túi ngủ
hat: mũ
=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.
Tạm dịch:
Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
uner: dưới
in: trong
at: tại
of: của
=> Mount Everest is the highest mountain in the world.
Tạm dịch:
Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.
nature: thiên nhiên
natural: thuộc về tự nhiên
naturally: một cách tự nhiên
unnaturally: một cách không tự nhiên.
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Tạm dịch:
Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A group of _______ set up camp in the field.
travel: du lịch
travelling: đi du lịch
travels: những chuyến du lịch
travelers: những du khách
=> A group of travellers set up camp in the field.
Tạm dịch:
Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: D
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
100%
0%
Nhận xét
2 năm trước
07. Chu Uyển chi