Từ vựng: Miêu tả ngoại hình
42 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 6 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tall
B. high
C. long
D. height
Lời giải
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 2
A. beautiful
B. handsome
C. prettier
D. active
Lời giải
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 3
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
Lời giải
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 4
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Lời giải
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 5
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Lời giải
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 6
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.